STT
|
Đối tượng
|
Thuốc
|
Công dụng
|
Hoạt chất
|
Công ty
|
Nguồn
|
I
|
Sâu hại
| |||||
1
|
Sâu sừng (ACHERONTIA LACHESIS)
|
- 30WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/bắp cải, sâu xanh da láng/hành
- 150SC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương, hành; sâu xanh/ thuốc lá, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu cuôn lá/ lúa
- 150EC: sâu khoang/ lạc, sâu xanh/ thuốc lá, sâu xanh da láng/đậu tương, sâu xanh/dưa hấu, sâu cuốn lá/lúa
|
Indoxacarb
|
DuPont Vietnam Ltd
|
Sở NN&PTNT Đồng Tháp
(1)
| |
Sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/lúa
|
Esfenvalerate (min 83 %)
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
| ||||
Sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ đậu tương
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Công ty CP Nông dược HAI
| ||||
Alphatap
|
Hội Nông dân Tây Ninh
(2)
| |||||
5EC: sâu cuốn lá, cua/ lúa 10EC: sâu khoang/ lạc 10SC: bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài, kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu vẽ bùa/ cam
|
Alpha - cypermethrin (min 90 %)
|
Map Pacific PTE Ltd
| ||||
Sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, rầy phấn/ sầu riêng, bọ xít muỗi/ điều
|
Alpha - cypermethrin (min 90 %)
|
Công ty CP BVTV An Giang
| ||||
- 5EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều
- 10EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, sâu đục quả/ xoài
- 25EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải thiều
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Công ty CP BVTV An Giang
| ||||
DuPontTM Lannate® - 40SP
|
Sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Methomyl (min 98.5%)
|
DuPont Vietnam Ltd
| |||
Rệp/ cam quýt, sâu đục quả/ đậu tương, bọ xít/lúa
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
Imidacloprid (min 96 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| |||||
Rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, rệp sáp/ mãng cầu, bọ trĩ/ điều
|
Dimethoate 21.5% + Fenvalerate 3.5%
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
| ||||
- 2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh, rệp/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; rệp muội/ cam; sâu đục thân/ngô, rệp muội/lạc, sâu xanh/đậu tương, bọ xít dài/lúa, sâu vẽ bùa/cam, rệp muội/dưa hấu, sâu khoang/nho, sâu ăn lá/điều, mọt đục quả/cà phê
- 25tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp/ rau, cây có múi; sâu khoang/ rau cải, lạc
- 250WG: sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
- 0.2GR: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa
- 0.3GR: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá, sâu năn/ lúa; sâu đục thân/ ngô, mía; ve sầu/ cà phê
- 5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo/ lúa
- 800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy/ dưa hấu; rệp/ xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá/ cây có múi; rệp sáp/ cà phê; nhện/ vải; bọ trĩ/ nho; kiến/ thanh long
|
Fipronil (min 95 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
2
|
- Sâu cuốn lá:
- Sâu xanh nhám:
- Sâu keo hay gọi là sâu ăn tạp (Spodoptera litura):
|
Sâu tơ/ rau; sâu xanh/ đậu xanh, thuốc lá
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
(1)
| |
Sâu vẽ bùa/ cam quýt, nhện đỏ/ cây có múi, rệp sáp/ cà phê
|
Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||
- 10EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải
- 25EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít/ vải; sâu khoang/ lạc, đậu tương
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
Sâu khoang
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
(2)
| |||
Alpha - cypermethrin (min 90 %)
|
Công ty CP BVTV An Giang
| |||||
Bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê
|
Alpha - cypermethrin (min 90 %)
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
| ||||
DuPontTM Lannate® - 40SP
|
Methomyl (min 98.5%)
|
DuPont Vietnam Ltd
| ||||
Lufenuron (min 96 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
| |||||
Sâu tơ/ bắp cải
|
Chlorfluazuron (min 94%)
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
| ||||
Dimethoate 21.5% + Fenvalerate 3.5%
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
| |||||
Deltamethrin (min 98 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| |||||
3
|
Bọ xít xanh
|
25WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy chổng cánh/ cây có múi; rệp/ rau cải, dưa chuột, mía, ổi; bọ phấn/ cà chua; rầy/ xoài; bọ cánh cứng/ dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn/ cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ/ dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám/ bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh/ cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh/ quất; rệp, ve sầu/ nhãn; rầy, rệp/ xoài; bọ trĩ/ thanh long, điều; rệp/ thuốc lá
|
Thiamethoxam (min 95 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
(1)
| |
Sâu khoang, rệp/ lạc; bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá / đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp/ dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng/ nho; sâu đục quả/ cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục lá/ cây có múi; sâu khoang, sâu đục thân, rệp/ ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu ăn lá/ điều
|
Beta-cyfluthrin (min 96.2 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
Cymbush 5EC
| ||||||
4
|
Bọ trĩ
|
Thiamethoxam (min 95 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
(1)
| ||
- 050EC: sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ/ lúa; rệp, rầy xanh/ bông vải; rầy xanh/ chè
- 200OD: rầy nâu/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ trĩ/ điều, chè; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; bọ trĩ/ lúa, nho, xoài; rầy chổng cánh/ sầu riêng; bọ trĩ, rệp, sâu vẽ bùa/ ớt; rầy xanh, rệp muội/ bông vải; rầy xanh/ chè
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
- 100SL: bọ trĩ/ dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cây có múi; rệp vảy/ vải; rầy chổng cánh/ sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; bọ trĩ, rầy/ xoài; bọ cánh tơ, mối/ chè
- 200SL: rầy nâu/lúa; rệp sáp/cà phê
- 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; bọ trĩ, rầy xanh/ xoài, dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
5
|
Nhện đỏ
|
Nhện/ cây có múi, chè, xoài; nhện đỏ/ vải, đào, hoa hồng
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
(1)
| |
Nhện đỏ/ chè, rau, đậu, cây có múi, sắn; nhện gié/ lúa
|
Propargite (min 85 %)
|
Chemtura Corporation.
| ||||
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||||
6
|
Rầy xanh
|
- Trừ hữu hiệu rầy nâu, các loại rầy hại lúa. bọ phấn trắng, rệp vảy, rầy xanh, rệp sáp hại rau, màu, đậu, chè, cây ăn trái, cà phê, mía, điều, bông vải
|
Buprofezin
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
- Công ty nông dược HAI nhập
|
(1)
| |
3EC: bọ trĩ/ cây có múi, rầy xanh/ chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng/ dừa; rầy xanh/bông vải
20SP: rầy/ xoài, bọ trĩ/ dưa hấu
|
Acetamiprid (min 97%)
|
Nippon Soda Co., Ltd
| ||||
Rầy nâu, rầy xanh, rầy lưng trắng, bọ trĩ(bù lạch), rệp, sâu keo hại trên lúa, rau màu và cây ăn quả
|
Fenobucarb 50%
|
Việt Thắng Bắc Giang (Vithaco)
|
Hội Nông dân Bắc Giang
(3)
| |||
10EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu khoang/ bông vải, ngô; sâu vẽ bùa; rệp/ vải; bọ xít muỗi/điều
20WP: rầy nâu/ lúa; bọ xít/ vải, nhãn; rầy xanh/ chè; rầy/ xoài; sâu khoang/ bắp cải
30EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rầy mềm/ bắp cải; rầy xanh/ chè
|
Etofenprox (min 96%)
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
| ||||
7
|
Rầy mềm
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
(1)
| ||
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||||
Buprofezin
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
- Công ty nông dược HAI nhập
| |||||
Rệp xanh
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
(2)
| |||
Sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ/ bông vải; sâu vẽ bùa/ dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rệp/ cam quýt; nhện đỏ/ cam, rệp sáp/ cà phê
|
Profenofos (min 87%)
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||
Buprofezin
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
- Công ty nông dược HAI nhập
| |||||
Rệp bông
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
Profenofos (min 87%)
|
Syngenta Vietnam Ltd
| |||||
Buprofezin
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
- Công ty nông dược HAI nhập
| |||||
II
|
Bệnh hại.
| |||||
1
|
Lỡ cổ rễ, chết cây con (do nấm Rhizoctonia bataticola).
|
Khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, đốm lá/ lạc
|
Cyproconazole (min 94%)
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
(1)
| |
3SL: khô vằn/ lúa; mốc hồng/ cao su, cà phê 5SL: khô vằn/ lúa, đổ ngã cây con/ rau, mốc hồng/ cao su 5SP: khô vằn/ lúa
|
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
| ||||
khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng/ cà phê; đốm lá/ lạc; khô vằn/ ngô; phấn trắng/ xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt/ hoa hồng; lở cổ rễ/ thuốc lá; ghẻ sẹo/ cam; phấn trắng, vàng lá, nấm hồng/cao su
|
Hexaconazole (min 85 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
(3)
| |||
2
|
Bệnh héo vàng (do nấm Fusarium oxysporium).
|
(1)
| ||||
- Xử lý giống:
|
Copper - Zinc 85 WP
|
Héo rũ/ dưa hấu, bệnh hại quả/ cây ăn quả
|
Bordeaux 60 % + Zineb 25%
|
Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ
| ||
- Thuốc trị
|
Vàng lá/ lúa
|
Benomyl 10% + Bordeaux 45% + Zineb 20%
|
Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ
| |||
DuPontTM KocideÒ 46.1 WG, 53.8 WG, 61.4 WG
|
46.1WG: thán thư/ điều; sương mai/ cà chua; cháy lá vi khuẩn, thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa; sương mai/ vải; sương mai/khoai tây, thán thư/xoài, bệnh loét/cam, chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu; nứt thân chảy nhựa/dưa hấu, phấn trắng/ nho, thán thư, thối rễ/cà phê
53.8WG: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; chảy nhựa thân/ dưa hấu; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho; sương mai/ khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen/ cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư/ cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu
61.4WG: mốc sương/ khoai tây; bệnh sẹo/ cây có múi.
|
Copper Hydroxide
|
DuPont Vietnam Ltd
| |||
Sương mai/ cà chua, bệnh sẹo/ cây có múi, thối quả/ nhãn
|
Copper Oxychloride
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
| ||||
Hexaconazole (min 85 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
(2)
| ||||
50SC: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ cây có múi
60WP: khô vằn/ lúa, thán thư/ cây có múi
|
Carbendazim (min 98%)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||
3
|
Bệnh đốm (do nấm Alternaria sesami).
|
(1)
| ||||
- Xử lý giống:
|
Copper - Zinc 85 WP
|
Bordeaux 60 % + Zineb 25%
|
Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ
| |||
- Thuốc trị
|
50SC: Khô vằn/lúa 70WP: vàng lá, đạo ôn, khô vằn/ lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm/ dưa hấu; bệnh ghẻ/ cam; đen thân/ thuốc lá; rỉ sắt đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá/ lạc; phấn trắng/ nho
|
Thiophanate-Methyl (min 93 %)
|
Nippon Soda Co., Ltd
| |||
4
|
Bệnh héo xanh (do vi khuẩn Pseudomonas sesami).
|
Copper Oxychloride
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
(1)
| ||
Đạo ôn, đốm sọc, bạc lá, đen lép hạt do vi khuẩn/ lúa; thối vi khuẩn/ rau, bắp cải; ung thư/ cam; đốm lá/ lạc
|
Kasugamycin (min 70 %)
|
Hokko Chem Ind Co., Ltd
| ||||
Lem lép hạt, bạc lá/ lúa; thối nhũn/ bắp cải
|
Oxolinic acid (min 93 %)
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
| ||||
5
|
Bệnh đốm phấn (do nấm Oidium.sp)
|
50WP: khô vằn/ lúa, thối quả/ cây có múi
500FL: khô vằn, vàng lá/ lúa; đốm lá/ lạc; thán thư/ xoài, điều; thối quả/ cà phê; Phấn trắng, đốm đen/hoa hồng; thán thư, vàng rụng lá, phấn trắng/cao su; đốm vòng/xà lách; thán thư/dưa hấu
|
Carbendazim (min 98%)
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
|
(1)
| |
Vàng lá/ lúa, rỉ sắt/ cà phê
|
Benomyl 25% + Copper Oxychloride 25 %
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
| ||||
Hexaconazole (min 85 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
| |||||
6
|
Bệnh thối thân (do nấm Macrophomina phaseolina).
|
Hexaconazole (min 85 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
(1)
| ||
Vàng lá/ lúa; thán thư/ xoài, điều; sương mai/ dưa hấu, cà chua, vải, ca cao; xì mủ/ cam; loét sọc mặt cạo/ cao su; chết cây con/ thuốc lá, lạc; thối nõn/ dứa; chết nhanh/ hồ tiêu; đốm cành/ thanh long; mốc sương/ nho; đốm lá/ngô
|
Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl-M 40g/kg
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||
Carbendazim (min 98%)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| |||||
Bệnh phấn trắng
|
Mốc sương/ khoai tây, đốm vòng/ cà chua, lem lép hạt/ lúa, sẹo/ cam, phấn trắng/ nho
|
Zineb
|
Agria SA, Bulgaria
|
(2)
| ||
Hexaconazole (min 85 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
| |||||
Benomyl 25% + Copper Oxychloride 25 %
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
| |||||
Carbendazim (min 98%)
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
| |||||
Thán thư
| ||||||
Bệnh khảm.
|
Chưa có thuốc.
| |||||
III
|
Cỏ dại.
| |||||
1
|
Tiền nảy mầm
|
Cỏ/ lạc, ngô, đậu tương, bông vải
|
S -Metolachlor (min 98.3%)
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
(1)
| |
2
|
Hậu nảy mầm
|
Cỏ/ lạc, đậu tương, sắn, bông vải, dưa hấu
|
Fluazifop-P-Butyl
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
(1)
| |
Cỏ/ lạc, sắn, bông vải, đậu tương, vừng, hành, khoai mỡ
|
Quizalofop-P-Ethyl (min 98 %)
|
Nissan Chem. Ind Ltd
| ||||
Gallant Super 10EC
|
Cỏ/ lạc, sắn
|
Haloxyfop-R-Methyl Ester (min 94 %)
|
Dow AgroSciences B.V
|
Thuốc dùng cho cây mè
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)