Héo rũ chết vàng (do nấm Fusarium oxysporium): Biểu hiện đầu tiên dễ nhận thấy là cây sinh trưởng kém, các lá già phía dưới biến vàng, sau đó lần lượt đến các lá phía trên, gốc cây có vết nâu đen, bổ dọc thân cây thấy mạch dẫn gần gốc bị hoá nâu. Khi cây bị bệnh nặng, toàn cây héo vàng và khô chết. Nấm bệnh phát triển thích hợp ở nhiệt độ 30 – 35oC. Sợi nấm và bào tử tồn tại trên tàn dư cây bệnh và hạt giống lan truyền sang vụ sau
|
Tên thuốc
|
Công dụng
|
Hoạt chất
|
Công ty
|
- Xử lý giống:
|
Copper - Zinc 85 WP
nồng độ 2%.
|
Héo rũ/ dưa hấu, bệnh hại quả/ cây ăn quả
|
Bordeaux 60 % + Zineb 25%
|
Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ
|
- Thuốc trị
|
Copper - B 75 WP
|
Vàng lá/ lúa
|
Benomyl 10% + Bordeaux 45% + Zineb 20%
|
Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ
|
DuPontTM KocideÒ 46.1 WG, 53.8 WG, 61.4 WG
|
46.1WG: thán thư/ điều; sương mai/ cà chua; cháy lá vi khuẩn, thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa; sương mai/ vải; sương mai/khoai tây, thán thư/xoài, bệnh loét/cam, chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu; nứt thân chảy nhựa/dưa hấu, phấn trắng/ nho, thán thư, thối rễ/cà phê
53.8WG: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; chảy nhựa thân/ dưa hấu; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho; sương mai/ khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen/ cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư/ cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu
61.4WG: mốc sương/ khoai tây; bệnh sẹo/ cây có múi.
|
Copper Hydroxide
|
DuPont Vietnam Ltd
| |
COC 85 WP
|
Sương mai/ cà chua, bệnh sẹo/ cây có múi, thối quả/ nhãn
|
Copper Oxychloride
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
| |
Anvil 5SC
|
Hexaconazole (min 85 %)
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||
Derosal 50SC
|
50SC: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ cây có múi
60WP: khô vằn/ lúa, thán thư/ cây có múi
|
Carbendazim (min 98%)
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|