I/ Nhật
ký.
1/ Vệ
sinh đồng ruộng sau thu hoạch
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Thời gian
|
Thanh toán
|
1
|
Diệt cỏ
|
||||||
Phun thuốc Plup 480SC (1000 ml) diệt
lúa chét
|
Bình
|
85
|
7.000
|
595.000
|
30/7/2015
|
Rồi
|
|
Phun thuốc Phá lâm + Cỏ cháy
|
Bình
|
28
|
7.000
|
196.000
|
4/10/2015
|
Rồi
|
|
Phun thuốc Phá lâm + Cỏ cháy
|
Bình
|
20
|
7.000
|
140.000
|
01/11/2015
|
Rồi
|
|
2
|
Tu sửa bờ bao
|
||||||
Đào đường nước
tiêu
|
Mét
|
320
|
3.000
|
960.000
|
7/8/2015
|
Rồi
|
|
Kobe đấp đường
bờ
|
Giờ
|
9.5
|
500.000
|
4.750.000
|
23/8/2015
|
Rồi
|
|
3
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
||||||
Xới đất máy lớn
|
Công
|
42
|
100.000
|
4.200.000
|
16/8/2015
|
Chưa
|
|
Xới, trục bánh lồng máy nhỏ
|
Công
|
20
|
60.000
|
1.200.000
|
13/9/2015
|
Rồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi
chú:
- Xịt Plup 480 SC (1 lít); pha 1 bình 200 ml, 1
công xịt 2 bình; 1 chai xịt 2,5 công.
- Xịt Cỏ cháy (900 ml) và Phá lâm (900 ml), pha 1 bình 200 ml/150
ml Cỏ cháy + 150 ml Phá lâm; 1 công xịt 2 bình;
* Đánh giá:
- Đào đường nước tiêu không hiệu quả do không theo sát người lao
động theo dõi quá trình làm việc.
- Xới, trục bánh lồng máy nhỏ: hiệu quả chưa cao, do: không theo
dõi kịp thời nước lên dẫn đến có những ô đất nước ngập quá cao dẫn đến xới
không hết ô đất và không theo dõi người lao động nên họ làm chưa đúng yêu cầu.
- Sau khi thu hoạch vụ Hè Thu không giữ được cho đất khô ráo để
lúa mọc nguyên nhân người nuôi vịt chạy đồng bơm nước cho vịt ăn.
- Diệt cỏ đợt 2 bằng Cỏ cháy và Phá lâm không hiệu quả. Nguyên
nhân, xịt vào thời điểm mưa, lượng thuốc loãng.
- Xịt diệt cỏ đợt 3 thất bại do sử dụng thuốc không đúng do trộn
phá lâm với cỏ cháy (cỏ cháy tác dụng nhanh làm phá lâm mất tác dụng). cỏ cháy
lá để thời gian dài nên hồi phục. Rút kinh nghiệm lần sau, không trộn 2 loại
thuốc, nếu sử dụng cỏ cháy thì trong vòng 4-5 ngày dùng máy sới đất, nếu sử
dụng phá lầm thì thời gian có thể kéo dài 14-15 ngày sới đất. Lưu ý, xịt thuốc
phải sới đất mới đảm bảo diệt được cỏ.
- Xịt thuốc diệt cỏ gây ảnh hưởng các hộ lân cận, lưu ý lần sau
phải xịt thuốc đúng kỹ thuât: xịt thuốc đi chậm, rà sát vòi xịt, trời đứng gió.
- Múc đất trong đường nước tiêu gây thiệt hại đường bờ, nguyên
nhân múc đất làm mất chân bờ gây sạt lở.
* Rút
kinh nghiệm:
- Không tin tưởng tuyệt đối người lao động, sắp
xếp công việc theo dõi sát người lao động trong khi họ thực hiện công việc.
- Diệt
lúa chét dùng thuốc Plup 480SC chưa phù hợp. Thời điểm này lúa chét đang vô gạo
nên chọn thuốc cỏ cháy phù hợp hơn.
- Không
cho người nuôi vịt chạy đồng thả vịt ăn trên đất để chủ động xử lý cỏ, lúc
chét, lúa cơi và làm đất.
- Tìm
hiểu, tính toán và thỏa thuận chặt chẽ với người lao động để người lao động
thực hiện công việc đúng yêu cầu.
2/ Giai
đoạn xử lý giống.
STT
|
Khối lượng giống (kg)
|
Tên thuốc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Thời gian xử lý
|
|
Ngâm thuốc
|
Ủ mộng
|
|||||
1
|
620
|
Cruiser Plus 312.5
FS
|
Hủ 10ml
|
15 (150 ml)
|
||
2
|
Comcat 150 WP
|
Gói 5g
|
31 (155 g)
|
3/ Làm
đất trước khi sạ.
STT
|
Công việc
|
Thời gian
|
Đơn
vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng/công)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Thanh toán
|
1
|
Đấp đường bờ
|
16/11/2015
|
Ngày
|
15
|
170.000
|
2.550.000
|
Rồi
|
2
|
Trục + Trạc chuẩn bị sạ lúa
|
29/11/2015
|
Công
|
Chưa
|
|||
3
|
Công diệt ốc
|
21/11/2015
|
Công
|
42
|
10.000
|
420.000
|
Rồi
|
4/ Xịt
thuốc diệt cỏ tiền nảy mầm.
STT
|
Thuốc
|
Công xịt
|
Thời gian xịt
|
|||
Tên thuốc
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng\bình)
|
Số lượng
(bình)
|
Thành tiền
(đồng)
|
||
1
|
Michelle
|
8
|
7000
|
92
|
644.000
|
24/11/2015 (13/10 al)
|
2
|
K-Humat
|
8
|
5/ Giai
đoạn sạ
Phương pháp
|
Thời gian sạ
|
Vận chuyển và sạ
|
|||
Số lượng (người)
|
Đơn giá
(đồng/công)
|
Số lượng đất (công)
|
Thành tiền
(đồng)
|
||
Sạ lan
|
23/11/2015 (12/10 al)
|
6
|
55.000
|
42
|
2.310.000
|
6/ Giai
đoạn cấy dặm
Thời gian cấy
|
Số lượng
(người)
|
Đơn giá
(đồng/người/ngày)
|
Thành tiền
(đồng)
|
7/ Canh
tác
Giai đoạn
|
Loại
(phân/thuốc)
|
Đơn vị tính
(kg/gói/chai)
|
Số lượng phân/ thuốc
|
Thời gian xử lý
|
Ghi chú
|
|
1 ngày trước sạ
|
Tạc
|
Diệt ốc
|
Gói
|
134
|
21/11/2015 (10/10 al)
|
Diệt ốc
|
Ngày sạ 23/11/2015 nhằm ngày 12/10 âl
|
||||||
1 ngày sau sạ
|
Xịt
|
Michelle 62EC
|
Chai
|
8
|
24/11/2015 (13/10 al)
|
Diệt cỏ tiền nảy mầm
|
7 ngày sau sạ lấy nước nhằm ngày
30/11/2015 (19/11 al)
|
||||||
8 ngày sau
sạ
|
Rãi
|
Ure
|
Kg
|
5
|
01/12/2015 (20/10 al)
|
4 bao ure
|
7-10 ngày sau sạ
|
Rãi
|
Ure
|
Kg
|
5
|
||
DAP
|
Kg
|
7
|
||||
2,4 D
|
Gói
|
|||||
Diệt ốc
|
Gói
|
|||||
18-20 ngày
sau sạ
|
Rãi
|
Ure
|
Kg
|
5
|
||
DAP
|
Kg
|
7
|
||||
40-45 ngày
sau sạ
|
Rãi
|
Ure
|
Kg
|
|||
DAP
|
Kg
|
|||||
Xịt
|
Xantocin 40 wp
|
Gói
|
||||
Vista 72.5 wp
|
Gói
|
|||||
Canxi Bo
|
Chai
|
|||||
Takumi 20 WG
|
Gói
|
|||||
Trổ lẹt xẹt
|
Thuốc
|
Xantocin 40 wp
|
Gói
|
|||
Vista 72.5 wp
|
Gói
|
|||||
Canxi Bo
|
Chai
|
|||||
Vimatox 1.9EC
|
Chai
|
|||||
Trổ 1/3 - 2/3
|
Rãi
|
Ure
|
Kg
|
|||
DAP
|
Kg
|
|||||
Trổ cong trái me
|
Thuốc
|
Help 400 SC
|
Chai
|
|||
Visen 20 SC
|
Chai
|
|||||
Vista 72.5 wp
|
Gói
|
|||||
Canxi Bo
|
Chai
|
|||||
Trổ đỏ đuôi
|
Thuốc
|
Tilt Super 300 EC
|
Chai
|
|||
Laca Soto 4 SP
|
Gói
|
II/ Nguồn gốc, giá giống/phân bón/thuốc bảo vệ thực vật
1/ Giống
STT
|
Tên
|
Số lượng
(kg)
|
Loại
|
Giá (đồng/kg)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Ngày mua
|
Cơ sở bán
|
Nguồn
|
1
|
OM 5451
|
620
|
Xác nhận
|
11.700
|
7.254.000
|
18/8/2015
|
Viễn Phương/Tân Hồng
|
Bình Đức/An Giang
|
2/ Phân
bón
STT
|
Loại phân
|
Tên phân
|
Đơn vị tính
(bao, thùng)
|
Đơn giá
|
Số lượng
|
Thành tiền
(đồng)
|
Cơ sở bán
|
Nguồn
|
Thời gian mua
|
Ure
|
Đạm Phú Mỹ
|
Bao 50 kg
|
400.000
|
22
|
8.800.000
|
Hiên/TH
|
Phú Mỹ
|
||
DAP
|
DAP Phú Mỹ
|
Bao 50 kg
|
620.000
|
20
|
12.400.000
|
Hiên/TH
|
Phú Mỹ
|
||
Kali
|
Kali Phú Mỹ
|
Bao 50 kg
|
420.000
|
11
|
4.620.000
|
Hiên/TH
|
Phú Mỹ
|
||
Tổng
|
53
|
25.820.000
|
3/ Thuốc
STT
|
Tên phân
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng/chai, hủ, gói)
|
Số lượng
|
Thành tiền
(đồng)
|
Cơ sở bán
|
Nguồn
|
Thời gian mua
|
1
|
Xử lý giống
|
|||||||
Cruiser plus 312.5
FS
|
Hủ 10ml
|
39.000
|
31
|
1.209.000
|
Thành Thái
|
Syngenta
|
||
Comcat 150 WP
|
Gói 5g
|
7.300
|
31
|
226.300
|
HTX Phước Tiền
|
GRC
|
||
2
|
Diệt ốc
|
|||||||
Pilot 10AB
|
Gói 1kg
|
Vipesco
|
||||||
Thuốc ốc bột VT-DAX 700WP
|
Gói
|
8.800
|
132
|
1.161.000
|
Hiên/TH
|
|||
3
|
Diệt cỏ
|
|||||||
2,4 D bột
|
Hủ 0,5kg
|
42.000
|
12
|
504.000
|
Thành Thái
|
|||
|
2,4 nước
|
Chai
|
40.000
|
6
|
240.00
|
Thành Thái
|
|
|
Plup 480 SC
|
Chai
|
70.000
|
18
|
1.260.000
|
Thành Thái
|
An Nông
|
30/7/2015
|
|
Phá lâm con cò
|
Chai 1 lít
|
|||||||
Cỏ cháy
|
Chai 1 lít
|
|||||||
Michelle 62EC
|
Chai 1 lít
|
185.000
|
8
|
1.480.000
|
Hiên/TH
|
VFC
|
17/11/2015
|
|
K-Humat
|
Chai 1 lít
|
70.000
|
8
|
560.000
|
Hiên/TH
|
17/11/2015
|
||
4
|
Trừ bệnh
|
|||||||
Xantoxin 40 WP
|
Gói
|
|||||||
Vista 72.5 wp
|
Gói
|
|||||||
Visen 20 SC
|
Chai 250ml
|
|||||||
Help 400 SC
|
Chai
|
|||||||
Tilt Super 300 EC
|
Chai
|
|||||||
Filia 525 SE
|
Chai
|
|||||||
Fuji-one 40EC
|
Chai 480
|
Vipesco
|
||||||
Mixperfect 525SC
|
Chai
|
Vipesco
|
||||||
5
|
Trừ sâu
|
|||||||
Takumi 20 WG
|
Gói
|
|||||||
Virismo 240SC
|
Chai 240ml
|
Vipesco
|
||||||
Vimatox 1.9EC
|
Chai 480ml
|
Vipesco
|
||||||
6
|
Trừ rầy
|
|||||||
Centrum 75WG
|
Gói
|
Vipesco
|
||||||
Phân bón lá
|
||||||||
Canxi Bo
|
Chai
|
|||||||
Laca Soto 4SP
|
Gói
|
IV. Đơn
giá công lao động.
STT
|
Công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
Xịt cỏ bờ
|
Bình
|
|||
Xịt thuốc
|
Bình
|
7.000
|
||
Rãi phân
|
Công
|
|||
Xới đất
|
Công
|
|||
Trục đất
|
Công
|
|||
Trạc đất
|
Công
|
|||
Đấp đường bờ
|
Công
|
|||
Đào đường nước
|
Mét
|
3.000
|
||
Đánh đường nước
|
Mét
|
|||
Vác phân để bón
|
Bao
|
|||
Vác lúa giống
|
Bao
|
|||
Cắt lúa
|
Công
|
|||
Xe chuyển lúa sau thu hoạch
|
Bao
|
|||
Vác lúa sau thu hoạch
|
Bao
|
|||
Cấy lúa
|
Buổi hoặc ngày
|
|||
Lúa nước
|
Công
|
V. Kết
quả sản xuất
TT
|
Hạng mục
|
Thành tiền
(đồng)
|
A
|
Tổng chi
|
|
1
|
Vật tư phương tiện
|
|
Giống
|
7.254.000
|
|
Phân bón (kể cả phân bón lá)
|
||
Thuốc bảo vệ thực vật
|
||
Xăng dầu
|
160.000
|
|
Các vật liệu khác
|
||
2
|
Công lao động (thuê)
|
|
Làm đất
|
||
Gieo sạ/cấy
|
||
Làm cỏ
|
||
Bơm nước
|
||
Thu hoạch
|
||
Ra hạt
|
||
Phơi sấy
|
||
Vận chuyển
|
||
3
|
Chi khác
|
|
Trả lãi vay
|
||
Thuê đất
|
||
Thuỷ lợi phí
|
||
|
4 bao phân Ninh Bình (bù thiệt hại
cho 6 Tùng)
|
1.560.000
|
|
Tiền công và thuốc bù thiệt hại
|
300.000
|
|
Chi phí sửa đường bờ hư hại (công làm
1.250k + 300k lưới + 60k cây)
|
1.610.000
|
|
Nhân công thuê làm thêm 1 ngày
|
200.000
|
B
|
Tổng kết
|
|
Tổng sản lượng.....................kg
x giá bán.............đồng/kg
|
||
C
|
Lợi nhuận (Tổng thu (B) – Tổng chi
(A)
|
|
D
|
Tổng ngày công lao động gia
đình (ngày công)
|
|
Lợi nhuận trên 1 ngày công lao động
gia đình (C/D)
|
||
Lợi nhuận trên đồng vốn (C/A)
|