Thứ Năm, 20 tháng 8, 2015

Đông Xuân 2015 - 2016

I/ Nhật ký.
1/ Vệ sinh đồng ruộng sau thu hoạch
STT
Công việc
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
Thời gian
Thanh toán
1
Diệt cỏ
Phun thuốc Plup 480SC (1000 ml) diệt lúa chét
Bình
85
7.000
595.000
30/7/2015
Rồi
Phun thuốc Phá lâm + Cỏ cháy
Bình
28
7.000
196.000
4/10/2015
Rồi
Phun thuốc Phá lâm + Cỏ cháy
Bình
20
7.000
140.000
01/11/2015
Rồi
2
Tu sửa bờ bao
Đào đường nước tiêu
Mét
320
3.000
960.000
7/8/2015
Rồi
Kobe đấp đường bờ
Giờ
9.5
500.000
4.750.000
23/8/2015
Rồi
3
Vệ sinh đồng ruộng
Xới đất máy lớn
Công
42
100.000
4.200.000
16/8/2015
Chưa
Xới, trục bánh lồng máy nhỏ
Công
20
60.000
1.200.000
13/9/2015
Rồi
















* Ghi chú: 
Xịt Plup 480 SC (1 lít); pha 1 bình 200 ml, 1 công xịt 2 bình; 1 chai xịt 2,5 công.
- Xịt Cỏ cháy (900 ml) và Phá lâm (900 ml), pha 1 bình 200 ml/150 ml Cỏ cháy + 150 ml Phá lâm; 1 công xịt 2 bình;
* Đánh giá:
- Đào đường nước tiêu không hiệu quả do không theo sát người lao động theo dõi quá trình làm việc.
- Xới, trục bánh lồng máy nhỏ: hiệu quả chưa cao, do: không theo dõi kịp thời nước lên dẫn đến có những ô đất nước ngập quá cao dẫn đến xới không hết ô đất và không theo dõi người lao động nên họ làm chưa đúng yêu cầu.
- Sau khi thu hoạch vụ Hè Thu không giữ được cho đất khô ráo để lúa mọc nguyên nhân người nuôi vịt chạy đồng bơm nước cho vịt ăn.
- Diệt cỏ đợt 2 bằng Cỏ cháy và Phá lâm không hiệu quả. Nguyên nhân, xịt vào thời điểm mưa, lượng thuốc loãng.
- Xịt diệt cỏ đợt 3 thất bại do sử dụng thuốc không đúng do trộn phá lâm với cỏ cháy (cỏ cháy tác dụng nhanh làm phá lâm mất tác dụng). cỏ cháy lá để thời gian dài nên hồi phục. Rút kinh nghiệm lần sau, không trộn 2 loại thuốc, nếu sử dụng cỏ cháy thì trong vòng 4-5 ngày dùng máy sới đất, nếu sử dụng phá lầm thì thời gian có thể kéo dài 14-15 ngày sới đất. Lưu ý, xịt thuốc phải sới đất mới đảm bảo diệt được cỏ.
- Xịt thuốc diệt cỏ gây ảnh hưởng các hộ lân cận, lưu ý lần sau phải xịt thuốc đúng kỹ thuât: xịt thuốc đi chậm, rà sát vòi xịt, trời đứng gió.
- Múc đất trong đường nước tiêu gây thiệt hại đường bờ, nguyên nhân múc đất làm mất chân bờ gây sạt lở.
* Rút kinh nghiệm:
Không tin tưởng tuyệt đối người lao động, sắp xếp công việc theo dõi sát người lao động trong khi họ thực hiện công việc.
- Diệt lúa chét dùng thuốc Plup 480SC chưa phù hợp. Thời điểm này lúa chét đang vô gạo nên chọn thuốc cỏ cháy phù hợp hơn.
- Không cho người nuôi vịt chạy đồng thả vịt ăn trên đất để chủ động xử lý cỏ, lúc chét, lúa cơi và làm đất.
- Tìm hiểu, tính toán và thỏa thuận chặt chẽ với người lao động để người lao động thực hiện công việc đúng yêu cầu.
2/ Giai đoạn xử lý giống.
STT
Khối lượng giống (kg)
Tên thuốc
Đơn vị tính
Số lượng
Thời gian xử lý
Ngâm thuốc
Ủ mộng
1
620
Cruiser Plus 312.5 FS
Hủ 10ml
15 (150 ml)
2
Comcat 150 WP
Gói 5g
31 (155 g)
3/ Làm đất trước khi sạ.
STT
Công việc
Thời gian
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
(đồng/công)
Thành tiền
(đồng)
Thanh toán
1
Đấp đường bờ
16/11/2015
Ngày
15
170.000
2.550.000
Rồi
2
Trục + Trạc chuẩn bị sạ lúa
29/11/2015
Công
Chưa
3
Công diệt ốc
21/11/2015
Công
42
10.000
420.000
Rồi
4/ Xịt thuốc diệt cỏ tiền nảy mầm.
STT
Thuốc
Công xịt
Thời gian xịt
Tên thuốc
Số lượng
Đơn giá
(đồng\bình)
Số lượng
(bình)
Thành tiền
(đồng)
1
Michelle
8
7000
92
644.000
24/11/2015 (13/10 al)
2
K-Humat
8
5/ Giai đoạn sạ
Phương pháp
Thời gian sạ
Vận chuyển và sạ
Số lượng (người)
Đơn giá
(đồng/công)
Số lượng đất (công)
Thành tiền
(đồng)
Sạ lan
23/11/2015 (12/10 al)
6
55.000
42
2.310.000
6/ Giai đoạn cấy dặm
Thời gian cấy
Số lượng
(người)
Đơn giá
(đồng/người/ngày)
Thành tiền
(đồng)
7/ Canh tác
Giai đoạn
Loại
(phân/thuốc)
Đơn vị tính
(kg/gói/chai)
Số lượng phân/ thuốc
Thời gian xử lý
Ghi chú
1 ngày trước sạ
Tạc
Diệt ốc
Gói
134
21/11/2015 (10/10 al)
Diệt ốc
Ngày sạ 23/11/2015 nhằm ngày 12/10 âl
1 ngày sau sạ
Xịt
Michelle 62EC
Chai
8
24/11/2015 (13/10 al)
Diệt cỏ tiền nảy mầm
7 ngày sau sạ lấy nước nhằm ngày 30/11/2015 (19/11 al)
8 ngày sau   sạ
Rãi
Ure
Kg
5
01/12/2015 (20/10 al)
4 bao ure
7-10 ngày sau sạ
Rãi
Ure
Kg
5
DAP
Kg
7
2,4 D
Gói
Diệt ốc
Gói
18-20 ngày   sau sạ
Rãi
Ure
Kg
5
DAP
Kg
7
40-45 ngày   sau sạ
Rãi
Ure
Kg
DAP
Kg
Xịt
Xantocin 40 wp
Gói
Vista 72.5 wp
Gói
Canxi Bo
Chai
Takumi 20 WG
Gói
Trổ lẹt xẹt
Thuốc
Xantocin 40 wp
Gói
Vista 72.5 wp
Gói
Canxi Bo
Chai
Vimatox 1.9EC
Chai
Trổ 1/3 - 2/3
Rãi
Ure
Kg
DAP
Kg
Trổ cong trái me
Thuốc
Help 400 SC
Chai
Visen 20 SC
Chai
Vista 72.5 wp
Gói
Canxi Bo
Chai
Trổ đỏ đuôi
Thuốc
Tilt Super 300 EC
Chai
Laca Soto 4 SP
Gói
II/ Nguồn gốc, giá giống/phân bón/thuốc bảo vệ thực vật
1/ Giống
STT
Tên
Số lượng
(kg)
Loại
Giá (đồng/kg)
Thành tiền
(đồng)
Ngày mua
Cơ sở bán
Nguồn
1
OM 5451
620
Xác nhận
11.700
7.254.000
18/8/2015
Viễn Phương/Tân Hồng
Bình Đức/An Giang
2/ Phân bón
STT
Loại phân
Tên phân
Đơn vị tính
(bao, thùng)
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
(đồng)
Cơ sở bán
Nguồn
Thời gian mua
Ure
Đạm Phú Mỹ
Bao 50 kg
400.000
22
8.800.000
Hiên/TH
Phú Mỹ
DAP
DAP Phú Mỹ
Bao 50 kg
620.000
20
12.400.000
Hiên/TH
Phú Mỹ
Kali
Kali Phú Mỹ
Bao 50 kg
420.000
11
4.620.000
Hiên/TH
Phú Mỹ
Tổng
53
25.820.000
3/ Thuốc
STT
Tên phân
Đơn vị tính
Đơn giá
(đồng/chai, hủ, gói)
Số lượng
Thành tiền
(đồng)
Cơ sở bán
Nguồn
Thời gian mua
1
Xử lý giống
Cruiser plus 312.5 FS
Hủ 10ml
39.000
31
1.209.000
Thành Thái
Syngenta
Comcat 150 WP
Gói 5g
7.300
31
226.300
HTX Phước Tiền
GRC
2
Diệt ốc
Pilot 10AB
Gói 1kg
Vipesco
Thuốc ốc bột VT-DAX 700WP
Gói
8.800
132
1.161.000
Hiên/TH
3
Diệt cỏ
2,4 D bột
Hủ 0,5kg
42.000
12
504.000
Thành Thái

2,4 nước
Chai
40.000
6
240.00
Thành Thái


Plup 480 SC
Chai
70.000
18
1.260.000
Thành Thái
An Nông
30/7/2015
Phá lâm con cò
Chai 1 lít
Cỏ cháy
Chai 1 lít
Michelle 62EC
Chai 1 lít
185.000
8
1.480.000
Hiên/TH
VFC
17/11/2015
K-Humat
Chai 1 lít
70.000
8
560.000
Hiên/TH
17/11/2015
4
Trừ bệnh
Xantoxin 40 WP
Gói
Vista 72.5 wp
Gói
Visen 20 SC
Chai 250ml
Help 400 SC
Chai
Tilt Super 300 EC
Chai
Filia 525 SE
Chai
Fuji-one 40EC
Chai 480
Vipesco
Mixperfect 525SC
Chai
Vipesco
5
Trừ sâu
Takumi 20 WG
Gói
Virismo 240SC
Chai 240ml
Vipesco
Vimatox 1.9EC
Chai 480ml
Vipesco
6
Trừ rầy
Centrum 75WG
Gói
Vipesco
Phân bón lá
Canxi Bo
Chai
Laca Soto 4SP
Gói
IV. Đơn giá công lao động.
STT
Công việc
Đơn vị tính
Đơn giá
(đồng)
Ghi chú
Xịt cỏ bờ
Bình
Xịt thuốc
Bình
7.000
Rãi phân
Công
Xới đất
Công
Trục đất
Công
Trạc đất
Công
Đấp đường bờ
Công
Đào đường nước
Mét
3.000
Đánh đường nước
Mét
Vác phân để bón
Bao
Vác lúa giống
Bao
Cắt lúa
Công
Xe chuyển lúa sau thu hoạch
Bao
Vác lúa sau thu hoạch
Bao
Cấy lúa
Buổi hoặc ngày
Lúa nước
Công
V. Kết quả sản xuất
TT
Hạng mục
Thành tiền
(đồng)
A
Tổng chi
1
Vật tư phương tiện
Giống
7.254.000
Phân bón (kể cả phân bón lá)
Thuốc bảo vệ thực vật
Xăng dầu
160.000
Các vật liệu khác
2
Công lao động (thuê)
Làm đất
Gieo sạ/cấy
Làm cỏ
Bơm nước
Thu hoạch
Ra hạt
Phơi sấy
Vận chuyển
3
Chi khác
Trả lãi vay
Thuê đất
Thuỷ lợi phí

4 bao phân Ninh Bình (bù thiệt hại cho 6 Tùng)
 1.560.000

Tiền công và thuốc bù thiệt hại
300.000

Chi phí sửa đường bờ hư hại (công làm 1.250k + 300k lưới + 60k cây)
1.610.000

Nhân công thuê làm thêm 1 ngày
200.000
B
Tổng kết
Tổng sản lượng.....................kg x giá bán.............đồng/kg
C
Lợi nhuận (Tổng thu (B) – Tổng chi (A)
D
Tổng ngày công lao động gia đình (ngày công)
Lợi nhuận trên 1 ngày công lao động gia đình (C/D)
Lợi nhuận trên đồng vốn (C/A)