Rầy xanh
Rầy trưởng thành dài 2-3 mm, màu xanh lá mạ, hình thoi, đuôi nhọn. Ban ngày rầy ẩn dưới tán lá hoặc phía bên kia ánh sáng mặt trời, khi bị động rầy bò ngang và lẩn trốn nhanh.
Rầy non hình dạng giống rầy trưởng thành, không có cánh, màu xanh nhạt hoặc xanh vàng.
Rầy sống tập trung ở mặt dưới lá nên khó phát hiện, chích hút nhựa làm lá xoăn lại chuyển màu hơi vàng, rìa lá bị cháy và mật số rầy cao sẽ làm cháy lá, cây suy yếu không phát triển, rụng hoa và trái non. Rầy xanh cũng là tác nhân truyền bệnh virus cho cây mè.
Tên thuốc
|
Công dụng
|
Công ty
| |
Applaud 10WP
|
Trừ hữu hiệu rầy nâu, các loại rầy hại lúa. bọ phấn trắng, rệp vảy, rầy xanh, rệp sáp hại rau, màu, đậu, chè, cây ăn trái, cà phê, mía, điều, bông vải
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
- Công ty nông dược HAI nhập
| |
Mospilan 3EC
|
3EC: bọ trĩ/ cây có múi, rầy xanh/ chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng/ dừa; rầy xanh/bông vải
20SP: rầy/ xoài, bọ trĩ/ dưa hấu
|
Nippon Soda Co., Ltd
| |
Bassa 50EC
|
Rầy nâu, rầy xanh, rầy lưng trắng, bọ trĩ(bù lạch), rệp, sâu keo hại trên lúa, rau màu và cây ăn quả
|
Việt Thắng Bắc Giang (Vithaco)
| |
Trebon 10EC
|
10EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu khoang/ bông vải, ngô; sâu vẽ bùa; rệp/ vải; bọ xít muỗi/điều
20WP: rầy nâu/ lúa; bọ xít/ vải, nhãn; rầy xanh/ chè; rầy/ xoài; sâu khoang/ bắp cải
30EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rầy mềm/ bắp cải; rầy xanh/ chè
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
| |
|
Actara 25EC
|
25WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy chổng cánh/ cây có múi; rệp/ rau cải, dưa chuột, mía, ổi; bọ phấn/ cà chua; rầy/ xoài; bọ cánh cứng/ dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn/ cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ/ dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám/ bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh/ cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh/ quất; rệp, ve sầu/ nhãn; rầy, rệp/ xoài; bọ trĩ/ thanh long, điều; rệp/ thuốc lá
|
Syngenta Vietnam
|