Sâu khoang (Spodoptera litura): Sâu trưởng thành là loài bướm kích thước trung bình, thân dài 18 - 20 mm, sải cánh rộng 40 - 45 mm, toàn thân màu nâu vàng, cánh trước có nhiều đường vân màu sẫm. Cuối bụng con cái có túm lông. Trứng đẻ thành ổ hình bầu dục dẹt, dài 5 - 7 mm, bên ngoài phủ lớp lông mịn màu nâu vàng nhạt, mỗi ổ chứa hàng trăm trứng. Sâu non màu xám tro hoặc nâu đen, trên đốt bụng thứ nhất có một khoang đen lớn rất rõ , đẫy sức dài 40 - 50 mm. Bướm hoạt động ban đêm, thích chất chua ngọt. Sâu non sau khi nở sống tập trung quanh ổ trứng gặm lấm tấm chất xanh của lá. Sâu lớn tuổi phân tán ăn khuyết lá, đôi khi ăn cả hoa và quả non. Sâu phá hại vào ban đêm, ban ngày ẩn trong đám lá, kẽ đất. Vòng đời 35 - 40 ngày, trong đó thời gian sâu non 20 - 25 ngày.
Tên thuốc
|
Công dụng
|
Công ty
| |
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
- 5EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều
- 10EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, sâu đục quả/ xoài
- 25EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải thiều
|
Công ty CP BVTV An Giang
| |
Alphan 5 EC
|
Sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, rầy phấn/ sầu riêng, bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP BVTV An Giang
| |
Fastac 5 EC
|
Bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
| |
DuPontTM Lannate® - 40SP
(hạn chế sử dụng)
|
Sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
|
DuPont Vietnam Ltd
| |
Match 050 EC
|
Sâu tơ/ rau; sâu xanh/ đậu xanh, thuốc lá
|
Syngenta Vietnam Ltd
| |
Atabron 5EC
|
Sâu tơ/ bắp cải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
| |
Fenbis 25 EC
|
Rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, rệp sáp/ mãng cầu, bọ trĩ/ điều
|
Công ty CP BVTV Sài Gòn
| |
Decis 2.5EC, 25 tab, 250WG
|
- 2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh, rệp/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; rệp muội/ cam; sâu đục thân/ngô, rệp muội/lạc, sâu xanh/đậu tương, bọ xít dài/lúa, sâu vẽ bùa/cam, rệp muội/dưa hấu, sâu khoang/nho, sâu ăn lá/điều, mọt đục quả/cà phê
- 25tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp/ rau, cây có múi; sâu khoang/ rau cải, lạc
- 250WG: sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|