Thứ Tư, 19 tháng 8, 2015

Sâu sừng (Acherontia lachesis)

1. Sâu sừng (Acherontia lachesis):
- Bướm tương đối lớn, màu nâu có nhiều vân đen. Bướm hoạt động ban đêm, bay khỏe và nhanh.
- Sâu non có màu sắc thay đổi từ màu xanh lá cây sang màu nâu với những sọc vàng dọc theo lưng.
Tên thuốc
Công dụng
Công ty
 1
Ammate 150SC
30WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/bắp cải, sâu xanh da láng/hành
150SC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương, hành; sâu xanh/ thuốc lá, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu cuôn lá/ lúa
150EC: sâu khoang/ lạc, sâu xanh/ thuốc lá, sâu xanh da láng/đậu tương, sâu xanh/dưa hấu, sâu cuốn lá/lúa
DuPont Vietnam Ltd
 2
Lannate
DuPontTM Lannate® - 40SP
(hạn chế sử dụng)
Sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
DuPont Vietnam Ltd
 3
Fenthion
Lebaycid 500 EC
Rệp/ cam quýt, sâu đục quả/ đậu tương, bọ xít/lúa
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
 4
Admire
050EC: sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ/ lúa; rệp, rầy xanh/ bông vải; rầy xanh/ chè
200OD: rầy nâu/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ trĩ/ điều, chè; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; bọ trĩ/ lúa, nho, xoài; rầy chổng cánh/ sầu riêng; bọ trĩ, rệp, sâu vẽ bùa/ ớt; rầy xanh, rệp muội/ bông vải; rầy xanh/ chè
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
 5
Decis
Decis 2.5EC, 25 tab, 250WG
2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh, rệp/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; rệp muội/ cam; sâu đục thân/ngô, rệp muội/lạc, sâu xanh/đậu tương, bọ xít dài/lúa, sâu vẽ bùa/cam, rệp muội/dưa hấu, sâu khoang/nho, sâu ăn lá/điều, mọt đục quả/cà phê
25tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp/ rau, cây có múi; sâu khoang/ rau cải, lạc
250WG: sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
 6
Regent 2 lá xanh
Regent 0.2GR, 0.3GR, 5SC, 800WG
0.2GR: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa
0.3GR: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá, sâu năn/ lúa; sâu đục thân/ ngô, mía; ve sầu/ cà phê
5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo/ lúa
800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy/ dưa hấu; rệp/ xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá/ cây có múi; rệp sáp/ cà phê; nhện/ vải; bọ trĩ/ nho; kiến/ thanh long
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
 7
Alphan
Alphan 5 EC
Sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, rầy phấn/ sầu riêng, bọ xít muỗi/ điều
BVTV An Giang
 8
Cypermetrin
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
5EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều
10EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, sâu đục quả/ xoài
25EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải thiều
BVTV An Giang
 9
Fenbis
Fenbis 25 EC
Rệp/ đậu tương, bọ xít/ lúa, rệp sáp/ mãng cầu, bọ trĩ/ điều
BVTV Sài Gòn
 10
Cyper 25EC
Sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ đậu tương
Nông dược HAI
 11
Sumi alpha 5EC
Sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/lúa
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
 12
Alpha
Alpha 5EC, 10EC, 10SC
5EC: sâu cuốn lá, cua/ lúa
10EC: sâu khoang/ lạc
10SC: bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài, kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu vẽ bùa/ cam
Map Pacific PTE Ltd