Thứ Tư, 19 tháng 8, 2015

Bệnh thán thư

Bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) bệnh có thể xuất hiện cả trên thân và lá, vết bệnh đầu tiên xuất hiện trên phần thân chuyển từ xanh đục sang màu nâu hoặc màu đen, vết bệnh hình tròn có đường kính từ 3-4 mm, vết bệnh có thể ăn sâu vào thân hoặc vỏ cành tạo thành những vết nứt và qua vết nứt này có thể nhìn thấy những mô ở phần trong của thân. Bệnh ít xuất hiện trên lá, nhưng các lá ở trên cây bị bệnh cũng chuyển sang màu sáng và sau đó rụng. Khi bệnh nặng những đốm đen có thể phát triển theo chiều dọc của thân hoặc phân bố xen kẽ giữa nhưng phần mô khỏe trên thân hoặc cành) khi bệnh nặng làm cho nụ quả cũng bị bệnh.
Đặc điểm phát sinh phát triển: nấm gây bệnh phát triển thuận lợi trong điều kiện nhiệt độ từ 25- 32oC, thời tiết nóng ẩm mưa nhiều là điều kiện thuận lợi cho bệnh phát triển. Nấm gây bệnh tồn tại ở dạng bào tử chủ yếu trên hạt giống.
Biện pháp phòng trừ: bệnh tương đối khó phòng trừ, chủ yếu là sử dụng các biện pháp phòng là chính như sử dụng giống kháng bệnh, xử lý hạt giống trước khi gieo trồng. Sử dung hạt giống sạch bệnh và khi xuất hiện bệnh trên đồng ruộng phải tiến hành nhổ bỏ và tiêu hủy cây bị bệnh. Xác định thời vụ xuống giống thích hợp có thể han chế những thiệt hại do bệnh này gây ra.
Loại thuốc
Công dụng
Hoạt chất
Công ty
Antracol 70 WP, 70WG
70WP: đốm lá/ bắp cải, đậu tương, lạc, hồ tiêu; mốc xám/ thuốc lá; lở cổ rễ/ hành; thán thư/ xoài, cà phê, điều, chè, thanh long; sương mai/ nho, dưa chuột; cháy sớm/ cà chua; đốm vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; đốm quả/ cam; đốm lá, rỉ sắt, khô vằn/ ngô; sương mai/ vải 70WG: thán thư/ xoài, sương mai/ nho, vàng lá do nấm/ lúa
Propineb (min 80%)
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Plant 50WP
thán thư/ xoài, rỉ sắt/ cà phê, vàng lá/ lúa
Benomyl (min 95 %)
Map Pacific PTE Ltd
Mexyl MZ 72WP
sương mai/ vải thiều, cà chua; thối nõn/ dứa; xì mủ/ sầu riêng; chết nhanh/ hồ tiêu; loét sọc mặt cạo/ cao su; vàng lá/lúa
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %
Công ty CP BVTV Sài Gòn
Daconil 75WP, 500SC
75WP: phấn trắng/ cà chua, hoa hồng, dưa chuột; đốm lá/ hành, chè; bệnh đổ ngã cây con/ bắp cải, thuốc lá; đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thư/ vải, ớt, xoài; sẹo, Melanos/ cam; mốc sương/ khoai tây; thán thư/chanh leo; giả sương mai/dưa hấu; mốc sương/ cà chua, sương mai/khoai tây
500SC: đốm lá/ lạc; thán thư/ xoài, dưa hấu, nhãn; sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ nho, vải; sẹo, Melanos/ cam; mốc sương/ khoai tây; thán thư/chanh leo
Chlorothalonil (min 98%)
SDS Biotech K.K, Japan