BỆNH KHÔ VẰN
Tên khoa học: Rhizoctonia solani Kuhn
1. Triệu chứng:
- Là loại bệnh hại toàn thân, bệnh gây hại bẹ lá, phiến lá và cổ bông. Các bẹ lá sát mặt nước hoặc bẹ lá già ở dưới gốc thường là nơi phát sinh bệnh đầu tiên.
- Trên bẹ lá xuất hiện các vết đốm hình bầu dục màu lục tối hoặc xám nhạt, sau lan rộng ra thành dạng vết vằn da hổ dạng đám mây. Khi bị nặng, cả bẹ lá và lá phía trên bị chết lụi.
Vết bệnh khô vằn trên bẹ lá đòng
- Vết bệnh lá tương tự như ở bẹ lá, thường vết bệnh lan rộng rất nhanh chiếm hết bề rộng ở phiến lá tạo ra từng mảng vân mây hoặc vằn da hổ. Các lá già ở dưới hoặc lá sát mặt nước là nơi phát sinh trước sau đó lan lên các lá phía trên.
Vết bệnh khô vằn trên lá lúa
Vết bệnh khô vằn trên toàn bộ cây lúa
- Vết bệnh ở cổ bông thường là vết kéo dài bao quanh cổ bông, hai đầu vết bệnh có màu xám loang ra, phần giữa vết bệnh màu lục sẫm co tóp lại.
- Trên vết bệnh ở các vị trí gây hại đều xuất hiện hạch nấm màu nâu, hình tròn dẹt hoặc hình bầu dục nằm rải rác hoặc thành từng đám nhỏ trên vết bệnh. Hạch nấm rất dễ dàng rơi ra khỏi vết bệnh và nổi trên mặt nước ruộng.
2. Tác nhân:
- Bệnh đốm vằn do nấm Rhizoctonia solani sống trong đất gây ra. Ngoài lúa, nấm còn gây hại trên rau cải, ngô, bầu bí, dưa, cà rốt, ớt… mầm bệnh lây lan qua nước tưới, đất mang mầm bệnh và tàn dư thực vật của cây trồng bị bệnh vụ trước.
Sợi nấm và hạch nấm Rhizoctonia solani Kuhn
3. Đặc điểm phát sinh, phát triển bệnh :
- Điều kiện thời tiết : Bệnh phát sinh mạnh trong điều kiện nhiệt độ cao, ẩm độ cao. Bệnh thường phát sinh trước tiên ở các bẹ lá và lá già sát mặt nước hoặc ở dưới gốc. Tốc độ lây lan lên các lá phía trên phụ thuộc rất nhiều vào thời tiết mưa nhiều, lượng nước trên ruộng quá cao, đặc biệt ở vùng cấy dày. Giai đoạn đòng trỗ đến chín sáp là thời kỳ nhiễm bệnh nặng nhất.
- Ảnh hưởng của phân bón : Bón thừa đạm, bón đạm muộn, bón không cân đối N-P-K cùng với cấy mật độ cao tạo điều kiện cho bệnh phát triển mạnh.
- Nấm tồn tại dưới dạng hạch, sợi nấm trong đất, tàn dư cây trồng, rơm rạ, cỏ, lúa chét. Hạch nấm có thể sống một thời gian dài sau khi thu hoạch lúa, thậm chí trong điều kiện ngập nước vẫn có tới 30% số hạch giữ được sức sống, nảy mầm thành sợi.
4. Biện pháp phòng trừ :
- Làm vệ sinh đồng ruộng, thu gom sạch tàn dư cây bệnh từ vụ trước. Cày bừa, xới đất kỹ để chôn vùi hạch nấm, hạn chế sức sống của chúng ;
- Không dùng hạt giống ở những ruộng bị nhiễm bệnh. Cấy lúa dày vừa phải, bón cân đối NPK, phân chuồng trước khi bón phải được ủ hoai mục ;
- Kiểm tra đồng ruộng, phát hiện và phun trừ những diện tích lúa bị nhiễm bệnh khô vằn (có tỷ lệ từ 20% số dảnh bị bệnh), đặc biệt những ruộng lúa đang làm đòng, những ruộng lúa xanh tốt. Các loại thuốc hóa học có thể sử dụng để phun trừ bệnh như:
TÊN HOẠT CHẤT
|
TÊN SẢN PHẨM
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
|
LOẠI THUỐC
|
DANH MỤC
|
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
|
Validacin 3SL, 5SL, 5SP
|
3SL: khô vằn/ lúa; mốc hồng/ cao su, cà phê 5SL: khô vằn/ lúa, đổ ngã cây con/ rau, mốc hồng/ cao su 5SP: khô vằn/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l
|
Amistar top 325SC
|
khô vằn, vàng lá do nấm, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; mốc sương, đốm vòng/ cà chua, hành; chết cây con/ lạc, phấn trắng/ hoa hồng, phấn trắng, vàng lá/cao su; khô nứt vỏ/cao su; đốm lá lớn, gỉ sắt/ngô; thán thư/cà phê
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Syngenta Vitenam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cyproconazole (min 94%)
|
Bonanza 100 SL
|
khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, đốm lá/ lạc
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cyproconazole 80g/l + Propiconazole 250g/l
|
Nevo 330EC
|
khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, thối thân/lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l
|
Tilt Super 300EC
|
khô vằn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; đốm lá/ lạc; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; đốm lá/ chè; đốm đen quả/ nhãn; Nấm hồng, vàng lá/cao su;khô vằn/ngô; thán thư/cà phê
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hexaconazole (min 85 %)
|
Anvil 5SC
|
khô vằn, lem lép hạt/ lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng/ cà phê; đốm lá/ lạc; khô vằn/ ngô; phấn trắng/ xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt/ hoa hồng; lở cổ rễ/ thuốc lá; ghẻ sẹo/ cam; phấn trắng, vàng lá, nấm hồng/cao su
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l
|
Help 400SC
|
lem lép hạt, vàng lá do nấm, khô vằn, đạo ôn/ lúa; thán thư/ dưa hấu, ớt, xoài, nho, hồ tiêu, hoa hồng, cà phê
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH ADC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Azoxystrobin 50g/l + Hexaconazole 100g/l
|
Camilo 150SC
|
khô vằn, vàng lá chín sớm/lúa; nấm hồng, vàng rụng lá/ cao su; rỉ sắt, nấm hồng/cà phê; thán thư/xoài, phấn trắng/cao su
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH ADC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Difenoconazole 150g/l (150g/kg) + Propiconazole 150g/l (150g/kg)
|
Superone 300EC, 300WP
|
khô vằn, lem lép hạt/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH ADC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hexaconazole (min 85 %)
|
Hecwin 5SC, 550WP
|
5SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; nấm hồng, phấn trắng, vàng rụng lá/cao su; rỉ sắt, nấm hồng/cà phê 550WP: khô vằn, lem lép hạt/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH ADC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hexaconazole 62 g/kg + Propineb 615 g/kg
|
Shut 677WP
|
vàng lá, lem lép hạt, khô vằn/ lúa; rỉ sắt, nấm hồng/cà phê; phấn trắng, nấm hồng, vàng rụng lá/cao su
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH ADC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
|
Vacin 1.5SL, 5SL
|
1.5SL: khô vằn/ lúa 5SL: khô vằn/lúa, nấm hồng/cao su
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH ADC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bromuconazole (min 96%)
|
Vectra 200EC
|
đạo ôn, khô vằn, đốm nâu/ lúa; rỉ sắt/ cà phê; phấn trắng/ dưa hấu; mốc sương/ khoai tây; đốm lá/ lạc
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Carbendazim (min 98%)
|
Derosal 50 SC, 60 WP
|
50SC: khô vằn/ lúa, lở cổ rễ/ cây có múi 60WP: khô vằn/ lúa, thán thư/ cây có múi
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Carbendazim 87.5g/l + Iprodione 175 g/l
|
Calidan 262.5 SC
|
khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Iprodione (min 96 %)
|
Rovral 50 WP, 500WG, 750WG
|
50WP: lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ cà chua, dưa hấu, bắp cải, lạc; thán thư/ cà phê 500WG: lem lép hạt,khô vằn/ lúa 750WG: đốm lá/ lạc, cà phê; chết cây con/ dưa hấu; lem lép hạt, khô vằn/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Pencycuron (min 99 %)
|
Monceren 250 SC
|
khô vằn/ lúa, bệnh do Rhizoctonia solani/ bông vải, chết ẻo/ lạc
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Prochloraz (min 97%)
|
Octave 50 WP
|
khô vằn/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Propineb (min 80%)
|
Antracol 70 WP, 70WG
|
70WP: đốm lá/ bắp cải, đậu tương, lạc, hồ tiêu; mốc xám/ thuốc lá; lở cổ rễ/ hành; thán thư/ xoài, cà phê, điều, chè, thanh long; sương mai/ nho, dưa chuột; cháy sớm/ cà chua; đốm vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; đốm quả/ cam; đốm lá, rỉ sắt, khô vằn/ ngô; sương mai/ vải 70WG: thán thư/ xoài, sương mai/ nho, vàng lá do nấm/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tebuconazole (min 95 %)
|
Folicur 250 EW, 250WG, 430SC
|
250EW: đốm lá/ lạc, xoài; khô vằn, lem lép hạt, vàng lá do nấm, đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều; chết chậm/ cam, hồ tiêu 250WG: khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá do nấm/ lúa 430SC: khô vằn, lem lép hạt, vàng lá do nấm/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tebuconazole 500g/kg + 250 g/kg Trifloxystrobin
|
Nativo 750WG
|
lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn, vàng lá do nấm/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, lạc, đậu tương; thán thư/ cà chua, hoa hồng, chè, ớt, nho, xoài, điều, thanh long; đốm lá/ bắp cải, hoa cúc, hồ tiêu, dưa hấu; phấn trắng/ hoa hồng; thán thư/thanh long; loét/ cam; thán thư, phấn trắng/dâu tây; thán thư/ca cao; đốm đen quả/ vải; bệnh sọc đen/ ca cao; đốm vòng/ khoai tây
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chlorothalonil (min 98%)
|
Agronil 75WP
|
khô vằn/ lúa, sương mai/ dưa hấu
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty CP Jia Non Biotech (VN)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hexaconazole (min 85 %)
|
Jiavin 5 SC
|
khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê, thán thư/ điều, nấm hồng/ cao su
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty CP Jia Non Biotech (VN)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Carbendazim (min 98%)
|
Binhnavil 50 SC
|
khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn/ lúa; thối quả/ cây có múi; thán thư/ xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá/ lạc; phấn trắng/ cao su; đốm lá/ bông vải
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bailing International Co., Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chlorothalonil (min 98%)
|
Binhconil 75 WP
|
đốm lá/ lạc; đốm nâu/ thuốc lá;khô vằn/ lúa; thán thư/ xoài; ghẻ nhám/ cây có múi; thán thư/ cao su; mốc sương/ dưa hấu; sương mai/ vải thiều
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mancozeb (min 85%)
|
Dizeb - M 45 80 WP
|
đốm lá/ lạc, ngô; đạo ôn, khô vằn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, đậu tương; đốm nâu/ thuốc lá; sương mai/ khoai tây; thán thư/ xoài, vải, dưa hấu; thối quả/ nhãn, nho
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bailing International Co., Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiophanate-Methyl (min 93 %)
|
Binhsin 70 WP
|
khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ dưa hấu, lạc; sương mai/ cà chua, khoai tây; thán thư/ nho
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Bailing International Co., Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chlorothalonil (min 98%)
|
Daconil 75WP, 500SC
|
75WP: phấn trắng/ cà chua, hoa hồng, dưa chuột; đốm lá/ hành, chè; bệnh đổ ngã cây con/ bắp cải, thuốc lá; đạo ôn, khô vằn/ lúa; thán thư/ vải, ớt, xoài; sẹo, Melanos/ cam; mốc sương/ khoai tây; thán thư/chanh leo; giả sương mai/dưa hấu; mốc sương/ cà chua, sương mai/khoai tây 500SC: đốm lá/ lạc; thán thư/ xoài, dưa hấu, nhãn; sương mai/ cà chua; giả sương mai/ dưa chuột; đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/ lúa; phấn trắng/ nho, vải; sẹo, Melanos/ cam; mốc sương/ khoai tây; thán thư/chanh leo
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Copper Hydroxide
|
DuPontTM KocideÒ 46.1 WG, 53.8 WG, 61.4 WG
|
46.1WG: thán thư/ điều; sương mai/ cà chua; cháy lá vi khuẩn, thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa; sương mai/ vải; sương mai/khoai tây, thán thư/xoài, bệnh loét/cam, chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu; nứt thân chảy nhựa/dưa hấu, phấn trắng/ nho, thán thư, thối rễ/cà phê 53.8WG: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; chảy nhựa thân/ dưa hấu; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho; sương mai/ khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội đen/ cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư/ cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu 61.4WG: mốc sương/ khoai tây; bệnh sẹo/ cây có múi.
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
DuPont Vietnam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cymoxanil 30 % + Famoxadone 22.5%
|
DuPontTM Equation® 52.5WG
|
sương mai/ cà chua, dưa chuột, nho; vàng lá chín sớm, khô vằn, bạc lá, đạo ôn, lem lép hạt/lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
DuPont Vietnam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Flusilazole (min 92.5 %)
|
DuPontTM Nustar® 20DF, 40EC
|
20DF: thán thư/ dưa hấu, xoài; lem lép hạt/ lúa, phồng lá/ chè 40EC: mốc xám/ nho; rỉ sắt/ lạc; đạo ôn,khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; vàng lá thối rễ/ cam
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
DuPont Vietnam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Picoxystrobin (min 98.5%)
|
DuPont TM Aproach ® 250SC
|
Vàng lá chín sớm, khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Dupont Vietnam Ltd
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hexaconazole (min 85 %)
|
Chevin 5SC, 10SC, 40WG
|
5SC: Vàng rụng lá/ cao su, khô vằn/ lúa, rỉ sắt/ cà phê 10SC, 40WG: khô vằn/lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty CP Nicotex
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
|
Jinggang meisu 3SL, 5WP, 5SL, 10WP
|
3SL, 5WP: khô vằn/ lúa 5SL, 10WP:khô vằn/ lúa, nấm hồng/ cao su
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty CP Nicotex
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l
|
TT-Over 325SC
|
Lem lép hạt, khô vằn/ lúa; thán thư/ xoài
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Difenoconazole 150g/l +Propiconazole 150g/l
|
Tilfugi 300 EC
|
lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; đốm lá/ nhãn, đậu tương; phấn trắng/ xoài, rỉ sắt/ cà phê
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hexaconazole (min 85 %)
|
Fulvin 5SC, 10SC
|
5SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; thán thư/ điều; phấn trắng/ cao su; rỉ sắt/ hoa hồng 10SC: lem lép hạt/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hexaconazole 50 g/l + Tricyclazole 200g/l
|
Lashsuper 250SC
|
đạo ôn, khô vằn/ lúa; héo đen đầu lá/ cao su; rỉ sắt/ cà phê
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Iprodione (min 96 %)
|
Citione 350SC, 500WP, 700WG
|
350SC, 500WP: lem lép hạt/ lúa 700WG: khô vằn/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tricyclazole (min 95 %)
|
Tri 75WG
|
đạo ôn, khô vằn/ lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trichoderma asperellum 80% + Trichoderma atroviride Karsten 20%
|
TricôĐHCT-Lúa von 108 bào tử/g WP
|
Xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa; khô vằn/lúa
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty CP BVTV An Giang
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %)
|
Validan 3SL, 5SL, 5WP
|
3SL: khô vằn/ lúa, ngô 5SL: nấm hồng/ cao su; khô vằn/ lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve 5WP: khô vằn/ lúa, ngô; chết cây con/ dưa hấu, bầu bí, lạc, rau cải, đậu côve
|
02. trừ bệnh
|
được phép sử dụng
|
Công ty CP BVTV An Giang
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||