STT
|
Hoạt chất
|
Tên thương phẩm
|
Đối tượng phòng trừ
|
Tổ chức xin đăng ký
|
1
|
Acetochlor (min 93.3%)
|
Gorop 500EC
|
Cỏ/ngô
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
2
|
Ametryn (min 96 %)
|
Gesapax 500 FW
|
cỏ/ mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
3
|
Anilofos (min 93 %)
|
Ricozin 30 EC
|
cỏ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
4
|
Anilofos 22.89% + Ethoxysulfuron 0.87%
|
Riceguard 22 SC
|
cỏ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
5
|
Atrazine 120g/l + Mesotrione 32g/l +
S-metolachlor 320g/l
|
Lumax 472SE
|
cỏ/ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
6
|
Azimsulfuron (min99%)
|
DuPontTMKatrocet®
50WG
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
DuPont Vietnam Ltd.
|
7
|
Bensulfuron Methyl(min 96 %)
|
DuPontTMLondax®
10 WP
|
cỏ/ lúa cấy
|
DuPont Vietnam Ltd
|
8
|
Bensulfuron Methyl 8.25% + Metsulfuron Methyl 1.75 %
|
DuPontTM Sindax®
10 WP
|
cỏ/ lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
9
|
Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 26%
|
DuPontTMSupermix® 32 WP
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
DuPont Vietnam Ltd
|
10
|
Bensulfuron Methyl 6% + Quinclorac 34%
|
Ankill A 40WP,40SC
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
11
|
Bensulfuron Methyl 50g/kg + Quinclorac 350g/kg
|
Flaset 400WP
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn
|
12
|
Bispyribac - Sodium(min 93 %)
|
Horse 10SC
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH
ADC
|
13
|
Bromacil
|
DuPontTM Hyvar®- X 80 WP
|
cỏ/ cây có múi, dứa, vùng đất hoang
|
DuPont Vietnam Ltd
|
14
|
Butachlor (min 93%)
|
Butan 60 EC
|
cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
| |
Meco 60 EC
|
cỏ/ lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
15
|
Chlorimuron Ethyl 10% + Metsulfuron Methyl 10%
|
DuPontTM Almix®
20 WP
|
cỏ/ lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
16
|
Cyclosulfamuron (min 98 %)
|
Invest 10WP
|
cỏ/ lúa
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
17
|
Cyhalofop-butyl (min 97 %)
|
Anstrong 10 EC
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
| |
Koler 10EC
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH ADC
|
18
|
Cyhalofop-butyl 100g/l (300g/l) + Ethoxysulfuron 15g/l (30g/l)
|
Coach 115EC, 330EC
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH
ADC
|
19
|
Cyhalofop-butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l
|
Anstrong plus 60 OD
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTVAn Giang
|
20
|
Cyhalofop butyl 20% + Pyrazosulfuron Ethyl 5% + Quinclorac 30%
|
Map fanta 550WP
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
21
|
2.4 D (min 96 %)
|
Anco 500SL, 600 SL, 720SL, 860SL
|
500SL: Cỏ/lúa gieo thẳng, điều
600SL: cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng, cỏ/ cà phê
720SL, 860SL: cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
| |
O.K 683SL, 720SL
|
683SL: cỏ/ lúa, cây ăn quả720SL: cỏ/ ngô, mía
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
22
|
Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l
|
Rafale 350 EC
|
cỏ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
23
|
Ethoxysulfuron (min 94 %)
|
Map salvo 200WP
|
Cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
| |
Sunrice 15 WG
|
cỏ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
24
|
Ethoxysulfuron 20g/l+ Fenoxaprop-P-Ethyl 69g/l
|
Turbo 89 OD
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
25
|
Ethoxysulfuron 12.5% + Iodosulfuron-methyl-sodium (min 91%) 1.25%
|
Sunrice super13.75WG
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Bayer Vietnam Ltd. (BVL)
|
26
|
Ethoxysulfuron 35 g/l(35g/kg) + MCPA 100 g/l (100g/kg) + Pyrazosulfuron Ethyl 15g/l (15g/kg)
|
Kiss 150EC, 150WP
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH
ADC
|
27
|
Ethoxysulfuron 23g/kg + Quinclorac 230 g/kg
|
Map Top-up 253 WP
|
Cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
28
|
Fenoxaprop-P-Ethyl
(min 88 %)
|
Fenothyl 7.5 EW
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Nông dược
HAI
|
| |
Puma 6.9 EC
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
| |
Whip’S 6.9 EC, 7.5EW
|
6.9EC: cỏ/ lúa 7.5EW: cỏ/ lúa, lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
29
|
Fenoxaprop-P-Ethyl4.25% + MCPA 19.81% + 2.4D 6.61%
|
Tiller S EC
|
cỏ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
30
|
Fenopxaprop-P-Ethyl 130g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70g/kg + Quinclorac 500g/kg
|
Topgun 700WG, 700WP
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTELtd.
|
31
|
Fentrazamide (min 98%) 6.75 % + Propanil 37.5 %
|
Lecspro 44.25 WP
|
cỏ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
32
|
Fluazifop-P-Butyl
|
Onecide 15 EC
|
cỏ/ lạc, đậu tương, sắn, bông vải, dưa hấu
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
33
|
Flufenacet
(min 95 %)
|
Tiara 60 WP
|
cỏ/ lúa cấy
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
34
|
Glufosinate Ammonium (min 95 %)
|
Basta 6 SL, 15 SL
|
6SL: cỏ/ cây có múi, nhãn15SL: cỏ/ dứa, cây có múi, chè, nho, bắp cải, xoài, ca cao
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
35
|
Imazapic (min 96.9 %)
|
Cadre 240 SL
|
cỏ/ mía, lạc, lúa gieo thẳng
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
36
|
Imazethapyr (min 97%)
|
Dzo Super 10SL
|
cỏ/ lạc, đậu tương, đậu xanh
|
Map Pacific PTE Ltd
|
| |
Rutilan 10SL
|
cỏ/lạc
|
Công ty CP Bảo vệ thực vật
An Giang
|
37
|
Imazosulfuron (min 97 %)
|
Quissa 10 SC
|
cỏ/ lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
38
|
Indaziflam (min 93%)
|
Becano 500SC
|
cỏ/cao su
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
39
|
Isoxaflutole (min 98%)
|
Merlin 750 WG
|
cỏ/ ngô
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
40
|
Lactofen (min 97 %)
|
Cobra 24 EC
|
cỏ/ lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
41
|
S -Metolachlor (min 98.3%)
|
Dual Gold Ò 960 EC
|
cỏ/ lạc, ngô, đậu tương, bông vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
42
|
Metribuzin (min 95 %)
|
Sencor 70 WP
|
cỏ/ mía, khoai tây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
43
|
Oxadiargyl (min 96%)
|
RaftÒ 800WP, 800WG
|
cỏ/ lúa, đậu tương, lạc, hành tây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
44
|
Oxadiazon (min 94%)
|
Ronstar 12 SL, 25 EC
|
12SL: cỏ/ lúa 25EC: cỏ/ lúa, lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
45
|
Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l
|
Fortene 400 EC
|
cỏ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
46
|
Paraquat (min 95%)
|
Gramoxone 20 SL
|
cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng/ lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không trồng trọt; cỏ/ thuốc lá, bông vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
| |
Zizu 20SL
|
cỏ/ ngô
|
Công ty TNHH
ADC
|
47
|
Pendimethalin (min 90 %)
|
Prowl 330 EC
|
cỏ/ lạc, lúa gieo thẳng
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
48
|
Pretilachlor
|
Rifit 2 GR
|
cỏ/ lúa cấy
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
49
|
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l
|
Map - Famix 30EC, 30EW
|
30EC: lúa cỏ/ lúa gieo thẳng
30EW: cỏ/lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
| |
Sofit 300 EC
|
cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
50
|
Pretilachlor 360 g/l +chất an toàn Fenclorim
|
Dietmam 360EC
|
cỏ (bao gồm cả lúa cỏ)/ lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH
ADC
|
51
|
Pretilachlor 360 g/l + chất an toàn Fenclorim 150 g/l
|
Tomtit 360EC
|
Cỏ/lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn
|
52
|
Pretilachlor 300g/l + Pyribenzoxim 20g/l
|
Solito 320 EC
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
53
|
Profoxydim (min 99.6%)
|
Tetris 75 EC
|
cỏ / lúa
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
54
|
Pyrazosulfuron Ethyl(min 97%)
|
Sirius 10 WP, 70WG
|
cỏ/ lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
55
|
Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg (15g/l) + Quinclorac 470g/kg (235g/l)
|
Fasi 50 WP, 250 OD
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTELtd.
|
56
|
Quinclorac (min 99 %)
|
Adore 25SC
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
| |
Ekill 25 SC, 37WG, 80WG
|
cỏ/ lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
| |
Facet(R) 25 SC, 75 WG
|
25SC: cỏ/ lúa 75WG: cỏ/ lúa gieo thẳng
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
57
|
Quizalofop-P-Ethyl(min 98 %)
|
Fagor 50EC
|
cỏ/ sắn
|
Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn
|
| |
Targa Super 5 EC
|
cỏ/ lạc, sắn, bông vải, đậu tương, vừng, hành, khoai mỡ
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
58
|
Sethoxydim (min 94 %)
|
Nabu S 12.5 EC
|
cỏ/ lúa, đậu tương
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
59
|
Simazine (min 97 %)
|
Gesatop 500 FW
|
cỏ/ mía, ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
60
|
Coumatetralyl (min 98%)
|
Racumin 0.0375 paste, 0.75TP
|
0.0375 paste: chuột/ ruộng lúa, nhà kho, trang trại0.75TP: chuột/ đồng ruộng, kho, trang trại
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
61
|
Diphacinone (min 95%)
|
Coumafen 0.005% wax block
|
Chuột/lúa
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
62
|
Flocoumafen (min 97.8%)
|
Storm 0.005 % block bait
|
chuột/ đồng ruộng, quần cư
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|