STT
|
Hoạt chất
|
Tên thương phẩm
|
Đối tượng phòng trừ
|
Tổ chức xin đăng ký
|
1
|
Abamectin
|
Abatin
1.8 EC, 5.4 EC
|
1.8EC: sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ dưa chuột; sâu vẽ bùa/ cam 5.4EC:sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Nouvo 3.6EC
|
bọ cánh tơ/ chè, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/điều
|
Công ty CP Nông dược HAI
| ||
Silsau 1.8EC, 3.6EC, 4 EC,4.3EC, 4.5EC,4.7EC, 5EC,5.3EC, 5.5EC, 6EC, 6.5EC, 8EC, 10WP
|
1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua, ớt, cây có múi
4EC, 4.5EC, 5EC, 5.5EC, 6EC, 8EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc
4.3EC, 4.7EC, 5.3EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 6.5EC: Nhện gié, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/bắp cải; nhện đỏ/cam; sâu xanh da láng/lạc
10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua,ớt, cây có múi
|
Công ty TNHH
ADC
| ||
Tervigo
020SC
|
tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||
Vibamec 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC
|
1.8EC: dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ / dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam
3.6EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu
5.55EC: bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, Nhện đỏ/cam; rầy nâu, nhện gié, sâu năn/lúa; sâu xanh/ cải xanh
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
| ||
2
|
Abamectin 0.8% + Etofenprox 5%
|
Sazin
5.8EC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
|
3
|
Acephate (min 97%)
|
Ansect
72SP
|
sâu cuốn lá/ lúa, rầy/ xoài
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
4
|
Acetamiprid (min 97%)
|
Mospilan 3 EC, 20 SP
|
3EC: bọ trĩ/ cây có múi, rầy xanh/ chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng/ dừa; rầy xanh/bông vải
20SP: rầy/ xoài, bọ trĩ/ dưa hấu
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
5
|
Acetamiprid 20% + Buprofezin 20%
|
Penalty
40WP
|
rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty TNHH
ADC
|
6
|
Acrinathrin
(min 99.0%)
|
Rufast
3 EC
|
nhện đỏ/ chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
7
|
Alpha - cypermethrin(min 90 %)
|
Alpha 5EC, 10EC, 10SC
|
5EC: sâu cuốn lá, cua/ lúa
10EC: sâu khoang/ lạc
10SC: bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài, kiến/ cà phê, sâu khoang/ lạc, bọ trĩ/ lúa, bọ xít muỗi/ điều, sâu vẽ bùa/ cam
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Alphan
5 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ/ lúa, rầy phấn/ sầu riêng, bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP BVTV
An Giang
| ||
Altach 5 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ lạc
|
Công ty CP Nông dược HAI
| ||
Fastac 5 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy, sâu cuốn lá/ lúa; rệp/ cà phê
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
| ||
8
|
Alpha-cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%
|
Hopfa
41EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
9
|
Bacillus thuringiensisvar. aizawai
|
Map - Biti WP50000 IU/mg
|
sâu xanh, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ rau cải, dưa hấu; sâu xanh/ cà chua, đậu tương, thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
10
|
Bacillus thuringiensisvar.kurstaki
|
Vi - BT 16000WP, 32000WP
|
16000WP: sâu ăn lá/ rau, sâu cuốn lá/ lúa
32000WP: sâu tơ/ bắp cải, sâu xanh da láng/ đậu
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
11
|
Beta-cyfluthrin (min 96.2 %)
|
Bulldock 025 EC
|
sâu khoang, rệp/ lạc; bọ xít, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá / đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp/ dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng/ nho; sâu đục quả/ cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục lá/ cây có múi; sâu khoang, sâu đục thân, rệp/ ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu ăn lá/ điều
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
12
|
Beta-cyfluthrin 12.5g/l+ Chlorpyrifos Ethyl250g/l
|
Bull Star
262.5 EC
|
bọ xít/ nhãn; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, ca cao, hồ tiêu; sâu khoang/ đậu tương, lạc, khoai tây, ca cao; Bọ xít muỗi/ca cao, sâu khoang, sâu xám/ngô
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
13
|
Beta-cyfluthrin 90g/l + Imidacloprid 210g/l
|
Solomon
300 OD
|
bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; Rệp/ngô; rệp sáp/cà phê, cam, hồ tiêu, vải; bọ trĩ/xoài, điều
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
14
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Anproud 70WG
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
Applaud 10WP, 25SC
|
10WP: rầy/ lúa, rầy xanh/ chè
25SC: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
| ||
Lobby
10WP, 25WP
|
10WP: rầy nâu/ lúa 25WP:rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty TNHH
ADC
| ||
Map – Judo
25 WP, 800WP
|
25WP: rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cam
800WP: rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
| ||
15
|
Buprofezin 120g/l + Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + Fipronil 35g/l
|
Winter
635EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa, rầy phấn trắng/lúa
|
Công ty TNHH
ADC
|
16
|
Buprofezin 50 g/l+ Deltamethrin 6.25g/l
|
Dadeci EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
17
|
Buprofezin 25% +
Dinotefuran 5%
|
Apta
300WP
|
Rầy nâu/ lúa, bọ cánh tơ/chè
|
Công ty TNHH ADC
|
18
|
Buprofezin 250g/kg + Imidacloprid 100g/kg
|
Map spin
350WP
|
rầy nâu/ lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
19
|
Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %
|
Applaud - Mipc 25 SP
|
rầy/ lúa, rệp sáp/ cây có múi
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
20
|
Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 %
|
Quada
15WP
|
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
21
|
Carbaryl
(min 99.0 %)
|
Sevin 43 FW, 85 WP
|
43FW: ruồi/ lạc, rầy chổng cánh / cây có múi 85WP:rầy/ cây có múi, bọ cánh cứng/ xoài
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
22
|
Carbosulfan 200 g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l
|
Bop 600EC
|
Mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê, sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
23
|
Cartap
(min 97%)
|
Padan 4GR, 50SP, 95SP
|
4GR: sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa 50SP: sâu đục thân/ lúa, ngô, mía; rầy xanh/ chè95SP: sâu đục thân/ mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu vẽ bùa/ cây có múi; sâu khoang/ lạc
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
24
|
Cartap 45% +
Thiamethoxam 1%
|
Natera
46% SG
|
sâu đục thân/lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
25
|
Chlorantraniliprole
(min 93%)
|
DuPontTMPrevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG
|
0.4GR: sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
5SC: dòi đục lá/ cà chua, dưa hấu; sâu xanh sọc trắng/ dưa hấu, sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương, hành; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/cà chua, bọ nhảy/rau cải thìa, sâu khoang/lạc,
35WG: sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
26
|
Chlorantraniliprole 5g/kg (20%), (100g/l) + 10g/kg (20%), (200g/l) Thiamethoxam
|
Virtako
1.5GR, 40WG, 300SC
|
1.5GR: Sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân, dòi đục lá /lúa
40WG: Rầy lưng trắng, rệp/ngô, sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu đục thân/ngô; nhện lông nhung/nhãn
300SC: bọ nhảy/ rau cải, rệp/ cà chua, sâu xám/khoai tây
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
27
|
Chlorantraniliprole 100g/l + Lambda-cyhalothrin 50g/l
|
Ampligo 150ZC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
28
|
Chlorfenapyr
|
Secure
10EC, 10SC
|
10EC: sâu xanh da láng/ đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ/ dưa hấu, nhện đỏ/ cây có múi ,sâu cuốn lá/ lúa
10SC: nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
29
|
Chlorfluazuron (min 94%)
|
Atabron 5EC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
30
|
Chlorfluazuron 0.2g/kg, (100g/l), (200g/kg)+ Fipronil 9.7g/kg, (160g/l), (320g/kg)
|
Chief
9.9GR, 260EC, 520WP
|
9.9GR: rầy nâu, sâu năn, sâu đục thân/ lúa
260EC: Rầy phấn trắng, nhện gié, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh/ lạc,
520WP: Rầy phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ lạc
|
Công ty TNHH
ADC
|
31
|
Chlorpyrifos Ethyl(min 94 %)
|
Anboom
40EC, 48EC
|
40EC: rệp sáp/ cà phê, mối/điều
48EC: Mọt đục cành/cà phê, sâu đục ngọn/điều, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
Mapy
48 EC
|
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu, na; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục thân/ ngô, mọt đục cành/cà phê; sâu đục thân/lúa; mọt đục quả/cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
| ||
32
|
Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg (300g/kg) + Fipronil 1.5g/kg (30g/kg)
|
Wellof 3GR, 330EC
|
3GR: Rầy nâu/lúa
330EC: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
33
|
Chlorpyrifos Ethyl 5%, (10%),(500g/l), (500g/kg) + Permethrin 1%, (2%), (100g/l), (100g/kg)
|
Tasodant
6GR, 12GR, 600EC, 600WP
|
6GR: rầy nâu, sâu đục thân/ lúa; rệp sáp, ve sầu, mối/ cà phê
12GR: sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sùng đất, rệp sáp, ve sầu/ cà phê, mối/ cà phê
600WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê
600EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH
ADC
|
34
|
Chlorpyrifos ethyl 300g/kg + Pymetrozine 120g/kg
|
Map arrow 420WP
|
rầy nâu/lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
35
|
Chlorpyrifos Methyl
(min 96%)
|
Taron
50 EC
|
bọ xít/ lúa; rệp sáp/ cam; sâu đục ngọn/ xoài; sâu đục gân lá/ nhãn; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Map Pacific PTE Ltd
|
36
|
Chlorpyrifos methyl 300g/kg + Pymetrozine 120g/kg
|
Map fang 420WP
|
rầy nâu/lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
37
|
Clinoptilolite
|
Map Logic
90WP
|
tuyến trùng/ lúa, cam, hồ tiêu, thanh long, cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
38
|
Clofentezine (min 96%)
|
MAP Oasis
10WP
|
nhện đỏ/ cam
|
Map Pacific PTE Ltd
|
39
|
Clothianidin
(min 95%)
|
Dantotsu
16 SG, 0.5GR, 20SC, 50WG
|
16SG: rầy nâu/ lúa, bọ trĩ/ dưa hấu, dòi đục lá/ cà chua, rầy xanh/ chè, sâu vẽ bùa/ cam
0.5GR, 20SC, 50WG: Rầy nâu/ lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
40
|
Cyantraniliprole
(min 93%)
|
DupontTMBenevia® 100 OD
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
41
|
Cyantraniliprole 10% + Pymetrozine 50%
|
Minecto™ star 60WG
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
42
|
Cyfluthrin 25 g ai/l + Imidacloprid 25 g ai/l
|
ConSupra
050 EC
|
rệp vảy/ cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
43
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Cyper
25 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ đậu tương
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít muỗi/ điều 10EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít muỗi, sâu róm/ điều; sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, sâu đục quả/ xoài25EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải thiều
|
Công ty CP BVTV
An Giang
| ||
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
10EC: sâu cuốn lá/ lúa, rệp/ xoài
25EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ xít/ cà phê; kiến/ thanh long
|
Map Pacific PTE Ltd
| ||
Sherpa
10EC, 25EC
|
10EC: sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải
25EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ xít/ vải; sâu khoang/ lạc, đậu tương
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||
44
|
Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l
|
Polytrin P
440 EC
|
sâu vẽ bùa/ cam quýt, nhện đỏ/ cây có múi, rệp sáp/ cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
45
|
Deltamethrin
(min 98 %)
|
Bitam 2.5 EC
|
bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Decis 2.5EC, 25 tab, 250WG
|
2.5EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh, rệp/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; rệp muội/ cam;sâu đục thân/ngô, rệp muội/lạc, sâu xanh/đậu tương, bọ xít dài/lúa, sâu vẽ bùa/cam, rệp muội/dưa hấu, sâu khoang/nho, sâu ăn lá/điều, mọt đục quả/cà phê
25tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rệp/ rau, cây có múi; sâu khoang/ rau cải, lạc250WG: sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||
46
|
Deltamethrin 1.0% + Fipronil 2.5%
|
Samourai
35 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
47
|
Diazinon
(min 95 %)
| |||
Diazan 10GR, 40EC, 50EC, 60 EC
|
10GR: sâu đục thân/ lúa, ngô, điều; rệp sáp rễ/ cà phê40EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều
50EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa, ngô; dòi đục thân/ đậu tương; sâu đục thân/ cà phê, sâu đục thân/ điều 60EC:sâu đục thân/ lúa; dòi đục thân/ đậu tương
|
Công ty CP BVTV
An Giang
| ||
48
|
Dimethoate
(min 95 %)
|
Bi - 58 40 EC
|
rệp sáp/ cây có múi, rệp sáp/ cà phê
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
Bian
40EC, 50EC
|
40EC: bọ xít/ lúa, rệp/ cà phê, sâu đục ngọn/điều50EC: bọ xít/ lúa, rệp/ cà phê
|
Công ty CP BVTV
An Giang
| ||
By 90 40 EC
|
bọ xít/ lúa
|
Công ty TNHH ADC
| ||
49
|
Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%
|
Cori
23EC
|
bọ xít/ lúa, rệp sáp/ cà phê, sâu khoang/ lạc
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
50
|
Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 %
|
Vidifen
40EC
|
rệp sáp/ cà phê, nện đỏ/cam; sâu xanh da láng/ lạc, bọ xít dài/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
51
|
Dinotefuran
(min 89%)
|
Oshin
1GR, 20WP, 20SG, 100SL
|
1GR rầy xanh/ đậu bắp, b phấn/cà chua
20WP: rầy nâu/ lúa, rầy/ xoài, dòi đục lá/ dưa chuột, rầy chổng cánh/ cam, bọ phấn/ cà chua, bọ nhảy/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, rệp sáp/ cà phê
20SG: Bọ phấn/cà chua, bọ nhảy/cải xanh, rầy xanh/đậu bắp
100SL: rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ hoa cúc; bọ phấn/ hoa hồng; rầy nâu/lúa
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
|
52
|
Dinotefuran 25% + Hymexazol
|
Sakura
40WP
|
xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
|
53
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % +Avermectin B1b 10 %)
|
Angun
5 WG, 5ME
|
5WG: sâu cuốn lá, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu khoang, bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít muỗi, sâu đục cành, bọ trĩ/ điều
5ME: Sâu vẽ bùa/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
Map Winner
5WG, 10WG
|
5WG: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; bọ xít muỗi/ chè; sâu khoang/ cải xanh; Sâu đục quả/cà chua, nhện đỏ/hoa hồng; rệp/chanh leo; bọ trĩ, rệp /ớt; rầy xanh, sâu xanh /bí ngô
10WG: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít muỗi/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng/ lạc; rầy bông/ xoài
|
Map Pacific PTE Ltd
| ||
Proclaim
1.9 EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa; nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu đục cuống quả/ xoài; sâu đục quả/ bông vải; sâu khoang, sâu xanh, sâu gai sừng ăn lá/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh da láng, sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ hành; sâu xanh da láng, sâu tơ, rệp muội/ súp lơ; sâu đục thân/ngô; nhện lông nhung/nhãn
|
Syngenta Vietnam Ltd
| ||
Silsau super 1EC, 1.9EC, 2.5EC, 3EC, 3.5EC, 4EC, 5WP
|
1EC, 1.9EC, 5WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải
2.5EC, 3EC, 3.5EC, 4EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam
|
Công ty TNHH
ADC
| ||
54
|
Emamectin benzoate 20g/l + Liuyangmycin 100g/l
|
Map Genie
12EC
|
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài
|
Map Pacific PTE Ltd
|
55
|
Emamectin benzoate 0.4% (4g/l), (4g/l) + Monosultap 19.6% (392g/l), (392g/l)
|
Map Go
20ME, 39.6SL, 39.6ME
|
20ME: sâu cuốn lá/ lúa, nhện/sắn
39.6SL: nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié/lúa; sâu xanh da láng/ lạc; rệp sáp/cà phê; bọ trĩ/dưa hấu; rầy bông/xoài
39.6ME: sâu cuốn lá, nhện gié /lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
56
|
Esfenvalerate
(min 83 %)
|
Esfel
5 EC
|
sâu ăn lá/ nho, sâu ăn tạp/ đậu tương
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Sumi - Alpha
5 EC
|
sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
| ||
57
|
Esfenvalerate 1.25 % + Fenitrothion 25%
|
Sumicombi - Alpha26.25 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/ lúa; rệp/ cây có múi; sâu khoang/ lạc; rầy xanh/ bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
58
|
Ethiprole
(min 94%)
|
Curbix
100 SC
|
rầy nâu/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
59
|
Ethiprole 100 g/l + Imidacloprid 100g/l
|
Peridor 200SC
|
rầy nâu/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
60
|
Ethoprophos
(min 94%)
|
Nokaph 10GR
|
tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu, thuốc lá
|
Công ty TNHH
ADC
|
Vimoca 10GR, 20EC
|
tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
| ||
61
|
Etofenprox
(min 96%)
|
Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC
|
10EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh, sâu khoang/ bông vải, ngô; sâu vẽ bùa; rệp/ vải; bọ xít muỗi/điều
20WP: rầy nâu/ lúa; bọ xít/ vải, nhãn; rầy xanh/ chè; rầy/ xoài; sâu khoang/ bắp cải
30EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rầy mềm/ bắp cải; rầy xanh/ chè
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc. .
|
62
|
Fenitrothion
(min 95 %)
|
Suco
50EC
|
bọ xít muỗi/ điều, bọ xít hôi lúa
|
Công ty CP Nông dược
HAI
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
| ||
Visumit 5BR, 50EC
|
5BR: cào cào, sâu trong đất/ lúa 50EC: sâu đục thân/ lúa, rệp/ cây có múi
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
| ||
63
|
Fenitrothion 45% +Fenoburcarb 30%
|
Sumibass
75 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/ lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
64
|
Fenitrothion 25% (250g/l) + Fenvalerate5% (50g/l)
|
Sumicombi
30EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy/ cà phê; sâu vẽ bùa/ cây ăn quả
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
65
|
Fenitrothion 45 % +Fenpropathrin 5%
|
Danitol - S
50 EC
|
nhện, bọ trĩ/ lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp/ cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ/ bông vải; rệp vảy, rệp sáp/ dứa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
66
|
Fenobucarb (BPMC)
(min 96 %)
|
Bassa
50 EC
|
rầy/ lúa, rệp sáp/ bông vải
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
Hoppecin
50 EC
|
rầy nâu/ lúa, rầy/ cây ăn quả
|
Công ty CP Nông dược
HAI
| ||
Jetan
50 EC
|
rầy nâu/ lúa, rệp sáp/ cà phê, rệp muội/ cây có múi
|
Công ty CP BVTV
An Giang
| ||
67
|
Fenobucarb 160g/l + Fipronil 20g/l
|
Access
180 EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
68
|
Fenobucarb 300g/l + Phenthoate 450g/l
|
Hopsan 75 EC
|
rầy nâu/ lúa, ruồi đục quả/ nhãn
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
69
|
Fenpropathrin
(min 90 %)
|
Danitol
10 EC
|
nhện lông nhung/ vải, rệp/ bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
70
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
Ortus
5 SC
|
nhện/ cây có múi, chè, xoài; nhện đỏ/ vải, đào, hoa hồng
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
71
|
Fenthion
(min 99.7%)
|
Lebaycid
500 EC
|
rệp/ cam quýt, sâu đục quả/ đậu tương, bọ xít/lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
72
|
Fipronil
(min 95 %)
|
Anpyral
800WG
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP BVTV
An Giang
|
Lexus
5SC, 800WG, 800WP
|
5SC: sâu cuốn lá/ lúa800WG: bọ trĩ/ dưa hấu, sâu xanh da láng/ lạc, rệp/ cam 800WP: bọ trĩ/ dưa hấu, cam; sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
| ||
Regent 0.2GR, 0.3GR, 5SC, 800WG
|
0.2GR: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá/ lúa0.3GR: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá, sâu năn/ lúa; sâu đục thân/ ngô, mía;ve sầu/ cà phê 5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo/ lúa800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy/dưa hấu; rệp/ xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá/ cây có múi; rệp sáp/ cà phê; nhện/ vải; bọ trĩ/ nho; kiến/ thanh long
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||
73
|
Fipronil 0.3% + Imidacloprid 0.2%
|
Futim 5GR
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
74
|
Fipronil 180g/l (400 g/kg) + Imidacloprid 360g/l (400g/kg)
|
Sunato
540FS, 800WG
|
540FS: Xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/lúa
800WG: Rệp sáp giả/ca cao, cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, bọ trĩ/điều; rệp muội/khoai tây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
75
|
Fipronil 300g/kg + Indoxacarb 150g/kg
|
Map wing
45WP
|
Sâu cuốn lá nhỏ/lúa
|
Map Pacific Pte. Ltd
|
76
|
Fipronil 200g/l (100g/kg) + Thiamethoxam 200g/l (100g/kg)
|
MAP Silo
40SC, 200WP
|
40SC: Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa
200WP: bọ trĩ/ lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
77
|
Flubendiamide
(min 95%)
|
Takumi
20WG, 20SC
|
sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
78
|
Flufenoxuron (min 98 %)
|
Cascade
5 EC
|
sâu xanh da láng/ lạc, đậu tương; nhện đỏ/ cây có múi, chè
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
79
|
Hexythiazox
(min 94 %)
|
Nissorun
5 EC
|
nhện đỏ/ chè, hoa hồng; nhện gié/ lúa
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
80
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Admire
050 EC, 200 OD
|
050EC: sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ/ lúa; rệp, rầy xanh/ bông vải; rầy xanh/ chè 200OD: rầy nâu/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ trĩ/ điều, chè; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; bọ trĩ/ lúa, nho, xoài; rầy chổng cánh/ sầu riêng; bọ trĩ, rệp, sâu vẽ bùa/ ớt; rầy xanh, rệp muội/ bông vải; rầy xanh/ chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600FS
|
70WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi/ lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất/ ngô020FS: bọ trĩ/ lúa 600FS:rệp/ bông vải, bọ trĩ/ lúa; xử lý hạt giống để trừ rầy nâu/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||
Confidor 100 SL, 200SL, 700WG
|
100SL: bọ trĩ/ dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cây có múi; rệp vảy/ vải; rầy chổng cánh/ sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; bọ trĩ, rầy/ xoài; bọ cánh tơ, mối/ chè
200SL: rầy nâu/lúa; rệp sáp/cà phê 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; bọ trĩ, rầy xanh/ xoài, dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
| ||
Imidan
10 EC
|
bọ trĩ/ dưa hấu
|
Công ty CP BVTV
An Giang
| ||
Kola
600FS, 700WG
|
600FS: xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa 700WG: bọ trĩ, rầy nâu, ruồi hại lá/ lúa
|
Công ty TNHH
ADC
| ||
Map – Jono
5EC, 700WP, 700WG
|
5EC: bọ trĩ/ nho, lúa; sâu vẽ bùa/ cam 700WP: bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; rầy nâu/ lúa; sâu xám/ ngô; rầy xanh/ bông vải 700WG:bọ trĩ/ lúa, rầy bông/ xoài,rầy xanh/ chè
|
Map Pacific PTE Ltd
| ||
81
|
Imidacloprid 300g/kg + Metconazole 360g/kg
|
Kola gold
660WP
|
xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bệnh lúa von/ lúa
|
Công ty TNHH
ADC
|
82
|
Indoxacarb
|
DuPontTMAmmate®
30WG, 150SC, 150EC
|
30WG: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh/ cà chua, sâu tơ/bắp cải, sâu xanh da láng/hành
150SC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương, hành; sâu xanh/ thuốc lá, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu cuôn lá/ lúa
150EC: sâu khoang/ lạc, sâu xanh/ thuốc lá, sâu xanh da láng/đậu tương, sâu xanh/dưa hấu, sâu cuốn lá/lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
83
|
Lambda-cyhalothrin 106g/l + Thiamethoxam 141g/l
|
Alika
247ZC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; bọ xít muỗi/ca cao;rệp/ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
84
|
Lufenuron
(min 96 %)
|
Match
050 EC
|
sâu tơ/ rau; sâu xanh/ đậu xanh, thuốc lá
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
85
|
Liuyangmycin
|
Map Loto
10EC
|
nhện đỏ/ xoài, cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ phấn/ đậu côve; rệp muội/ quýt
|
Map Pacific PTE Ltd
|
86
|
Metaflumizone
(min 96%)
|
Verismo
200EC, 240SC
|
200EC: sâu xanh da láng/ đậu tương,
240SC: Sâu khoang/hành; sâu tơ/cải bắp; sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh da láng/đậu tương
|
BASF Vietnam Co., Ltd.
|
87
|
Milbemectin
(min 92%)
|
Benknock
1EC
|
nhện đỏ/ cam, chè, hoa hồng; nhện lông nhung/vải
|
Mitsui Chemicals Agro, Inc.
|
88
|
Permethrin
(min 92 %)
|
Map - Permethrin10EC, 50EC
|
10EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục quả/ đậu tương 50EC:sâu cuốn lá/ lúa, sâu ăn lá/ nho, bọ xít muỗi/ điều, sâu đục qủa/ đậu tương, sâu xanh da láng/ lạc, rệp sáp/ cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
10EC: sâu ăn bông/ xoài, sâu ăn tạp/ bông vải 50EC:sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn tạp, sâu đục quả/ đậu tương; bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP BVTV
An Giang
| ||
89
|
Phenthoate (Dimephenthoate)(min 92 %)
|
Elsan
50 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả/ cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá/ thuốc lá; rệp/ dưa hấu, bông vải; sâu đục thân/ mía; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê
|
Nissan Chemical Ind Ltd
|
Phetho
50 EC
|
sâu đục thân/ lúa, ngô
|
Công ty CP Nông dược HAI
| ||
90
|
Profenofos
(min 87%)
|
Selecron
500 EC
|
sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ/ bông vải; sâu vẽ bùa/ dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rệp/ cam quýt; nhện đỏ/ cam, rệp sáp/ cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
91
|
Pymetrozine (min 95%)
|
Chess
50WG
|
rầy nâu, rầy lưng trắng, bọ phấn/lúa; bọ trĩ, rầy bông/xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
92
|
Pyridalyl
(min 91%)
|
Sumipleo 10EC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
93
|
Saponin
|
Map lisa 230SL
|
Sâu tơ/bắp cải
|
Map Pacific Pte. Ltd.
|
94
|
Silafluofen
|
Silatop 7EW, 20EW
|
rầy nâu/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
95
|
Spinosad
(min 96.4%)
|
Efphê
25EC, 100EC, 250WP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải
|
Công ty TNHH
ADC
|
96
|
Spirotetramat
(min 96%)
|
Movento 150OD
|
rệp muội/ bắp cải, rệp sáp/cà phê, cam, hồ tiêu, bọ trĩ/chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
97
|
Tebufenozide
(min 99.6%)
|
Mimic Ò 20 SC
|
sâu xanh da láng/ thuốc lá, lạc, nho, sâu cuốn lá/lúa
|
Nippon Soda Co., Ltd.
|
Racy
20SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
| ||
98
|
Thiacloprid
(min 95%)
|
Calypso
240 SC
|
bọ trĩ/ lúa
|
Bayer Vietnam Ltd
|
99
|
Thiamethoxam
(min 95 %)
|
Actara 25WG
|
25WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy chổng cánh/ cây có múi; rệp/ rau cải, dưa chuột, mía, ổi; bọ phấn/ cà chua; rầy/ xoài; bọ cánh cứng/ dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn/ cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ/ dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám/ bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh/ cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh/ quất; rệp, ve sầu/ nhãn; rầy, rệp/ xoài; bọ trĩ/ thanh long, điều; rệp/ thuốc lá
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
100
|
Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l
|
Cruiser Plus312.5FS
|
xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, rầy nâu, rầy lưng trắng/lúa/ lúa; xử lý hạt giống trừ sâu xám/ ngô, bệnh lúa von/ lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
101
|
Thiodicarb
(min 96 %)
|
Larvin 75 WP
|
sâu khoang/ lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
102
|
Thiosultap-sodium
(Nereistoxin) (min 90 %)
|
Colt 95 WP, 150 SL
|
95WP: sâu phao/ lúa
150SL: sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH
ADC
|
103
|
Tralomethrin
(min 93%)
|
Scout 1.4SC, 1.6EC, 3.6EC
|
1.4SC: dòi đục lá/ vườn cây, rệp/ rau 1.6EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang/ thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ/ cây có múi 3.6EC:dòi đục lá/ vườn cây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
104
|
Triazophos
(min 92%)
|
Hostathion 40 EC
|
sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục nụ/ bông vải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|