STT
|
Tên hoạt chất/tên gọi khác
|
Công dụng
|
Liều lượng
|
1
|
Propineb/Antracol (Bayer)
|
Là một loại thuốc trừ bệnh phun trên lá với tác dụng ngăn ngừa. Các bào tử hoặc các bào tử đang nảy mầm sẽ bị tiêu diệt khi tiếp xúc với thuốc. Phòng bệnh mốc sương, thối đen, bệnh cháy lá, và lở gốc trên nho, thối nâu trên táo và lê; bệnh đốm lá trên các cây ăn quả có hạt; đốm vòng và thối gốc, mốc sương, đốm đen lá và mốc lá trên khoai tây; mốc sương (mốc xanh) trên thuốc lá; gỉ sắt và bệnh đốm lá trên rau màu. Cũng được dùng cho cây có múi, lúa và trà.
Trừ bệnh VÀNG LÁ CHÍN SỚM do VI KHUẨN gây hại.
|
Dùng 0.1-0.21g/ha cho nho, rau màu và cây ăn quả và với liều lượng 1000-1750g/ha cho khoai tây.
|
2
|
Mancozeb
|
Thuốc trừ bệnh VÀNG LÁ CHÍN SỚM do VI KHUẨN với tác dụng ngăn ngừa
|
1500-2000g/ha.
|
3
|
Ningnanmycin
|
Thuốc trừ bệnh sinh học có hiệu quả cao, phổ rộng, độc tính thấp và ít dư lượng và tác dụng phòng trừ các bệnh do VIRUS gây CHÁY BÌA LÁ, BẠC LÁ LÚA
| |
4
|
Streptomycin Sulfate
|
diệt vi khuẩn gây CHÁY BÌA LÁ, BẠC LÁ LÚA, nấm và tảo
| |
5
|
Copper Hydroxide
|
Trừ khuẩn gây BẠC LÁ LÚA
| |
6
|
Copper Oxychloride
|
Trừ khuẩn gây BẠC LÁ LÚA
| |
7
|
Metalaxyl
|
Phòng trừ các bệnh do vi khuẩn
| |
8
|
Kasugamycin
|
Trừ bệnh ĐẠO ÔN và một số bệnh khác (đặc biệt là bệnh THỐI HẠT DO VI KHUẨN, bệnh mốc hạt do vi khuẩn, và nâu vằn do vi khuẩn Pseudomonas spp. Gây ra) trên lúa
|