STT
|
Tên hoạt chất/tên gọi khác
|
Công dụng
|
Liều lượng
|
1
|
Tricyclazole
|
Thuốc trừ bệnh nội hấp, thẩm thấu nhanh chóng vào rễ và lưu dẫn lên thân cây. Trị bệnh cháy lá lúa do ĐẠO ÔN gây ra.
|
100g/ha
|
2
|
Difenoconazole
|
Trừ bệnh nội hấp mới với phổ rộng, đặc biệt ĐẠO ÔN .
|
30-125g/ha
|
3
|
Iprobenfos
|
Trừ bệnh nội hấp có tác dụng ngăn ngừa và trị bệnh. Thấm thấu qua lá và rễ. Lưu dẫn và chuyển hóa trong cây lúa.
Trừ bệnh cháy lá và bông (ĐẠO ÔN ) và thối thân cây (thán thư) và khô vằn (lở cổ rễ) trên lúa
|
5000-8500g/ha
|
4
|
Isoprothiolane/Fuji-One (Nihon Nohyaku)
|
Isoprothiolane là một loại thuốc trừ vi khuẩn nội hấp. Nó đặc biệt có tác dụng tốt để trừ đạo ôn cổ bông, trừ bệnh ĐẠO ÔN lúa tốt hơn Kitazine, và cũng phù hợp để trừ các bệnh xuất hiện trên nhánh lúa và các bệnh do khuẩn cầu nhỏ gây ra, Nếu thuốc này đươc dùng trên diện rộng thì có thể diệt được rầy nâu trên lúa và sâu cuốn lá, và tùng một thời điểm cũng có thể điều hòa chức năng sinh trưởng của cây trồng.
| |
5
|
Propiconazole
|
Thuốc trừ bệnh nội hấp phổ rộng, trừ các loại bệnh gây ra do nấm. Có thể trị bệnh đốm vàng lá và đốm lá, LEM LÉP HẠT.
|
100-150 g/ha
|
6
|
Iprodione / Rovral (Bayer)
|
Iprodione là một loại thuốc trừ nấm có tác động tiếp xúc và trừ được nhiều loại bệnh trên nhiều loại cây trồng.
Iprodione ngăn cản sự nảy mầm của bào tử nấm và cũng ngăn cản sự phát triển của nấm trưởng thành.
Trừ bệnh LEM LÉP HẠT.
| |
7
|
Cyproconazole
|
Thuốc trừ bệnh nội hấp với cơ chế phòng trừ và trị bệnh. Thẩm thấu nhanh chóng vào cây trồng, lưu dẫn từ gốc lên ngọn cây. Trên lá, đây là loại thuốc lưu dẫn phòng trừ được bệnh đốm đen, gỉ sắt, sương mai, bệnh đốm vằn, đốm lá và đạo ôn trên ngũ cốc và củ cải đường, KHÔ VẰN lúa
|
60-100g/ha
|
8
|
Validamycin
|
Validamycin là một loại thuốc kháng sinh không nội hấp có tác dụng như một loại thuốc trừ bệnh. Được sản xuất từ quá trình lên men nấm streptomyces hygroscopicus thuộc phân loài Limoneus. Hiệu quả chủ yếu diệt các loại bệnh sinh ra từ đất và cũng được sử dụng để trừ bệnh KHÔ VẰN trên lúa (vi khuẩn rhizoctonia solani), rau màu và nhiều cây trồng khác, cũng trừ được bệnh chết cây con khi gieo hạt rau màu, trên cây bông vải, củ cải đường, lúa và nhiều loại cây khác.
| |
9
|
Azoxystrobin
|
Trừ bệnh phổ rộng, có tác dụng ngăn và chữa trị một số loại bênh như đạo ôn lúa, đặc biệt LEM LÉP HẠT, KHÔ VẰN.
| |
10
|
Hexaconazole
|
Thuốc trừ bệnh nội hấp có tác dụng phòng và trừ bệnh. Trừ các loại nấm gây bệnh LEM LÉP HẠT, KHÔ VẰN.
|
15-250 g/ha
|
11
|
Tebuconazole
|
Trừ nấm bệnh LEM LÉP HẠT, KHÔ VẰN.
| |
12
|
Carbendazim
|
Trừ nấm bệnh LEM LÉP HẠT, KHÔ VẰN.
|
120-160 g/ha
|